accusation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accusation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accusation trong Tiếng pháp.
Từ accusation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự buộc tội, sự tố cáo, sự xưng tội, ủy viên công tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accusation
sự buộc tộinoun |
sự tố cáonoun |
sự xưng tộinoun (tôn giáo) sự xưng tội) |
ủy viên công tốnoun (luật học, pháp lý) ủy viên công tố) |
Xem thêm ví dụ
” Il se trouve que, la veille au soir, les autres m’avaient accusé d’être responsable de leur malheur parce que je refusais de prier avec eux la Vierge Marie. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
15 Dans tous les cas, l’accusé a droit à une moitié du conseil pour empêcher l’insulte ou l’injustice. 15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công. |
Il jette même toutes ses forces dans une ultime tentative pour prouver ses accusations, car le Royaume de Dieu est désormais solidement établi et il a des sujets et des représentants sur toute la terre. (Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất. |
Et Lord de Winter alla se ranger près de d’Artagnan, laissant la place libre à un autre accusateur. Và Huân tước De Winter đến xếp hàng bên D'Artagnan, dành chỗ cho người buộc tội khác. |
Non, mais sans doute Qorah envie- t- il la position éminente de Moïse et d’Aaron et, aveuglé par l’amertume, il accuse les deux frères de s’être élevés arbitrairement au-dessus de la congrégation par intérêt personnel. — Psaume 106:16. (Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16. |
Me regardez pas avec votre air accusateur. Đừng có nhướn mày phán xét thế chứ. |
” De ce fait, lorsque Pilate l’a interrogé au sujet des accusations des Juifs, Jésus “ ne lui répondit pas, non, pas un mot, si bien que le gouverneur s’étonnait grandement ”. — Isaïe 53:7 ; Matthieu 27:12-14 ; Actes 8:28, 32-35. Vì thế, khi Phi-lát hỏi Chúa Giê-su về lời vu cáo của người Do Thái, ngài “không đáp lại một lời gì, đến nỗi làm cho quan tổng-đốc lấy làm lạ lắm”.—Ê-sai 53:7; Ma-thi-ơ 27:12-14; Công-vụ 8:28, 32-35. |
Faussement accusé de collaborer avec l’ennemi pendant la guerre, mon père avait perdu son travail. Cha tôi bị vu cáo là liên kết với kẻ thù trong thời chiến và bị mất việc. |
La résurrection de Jésus au banc des accusés Sự phục sinh của Chúa Giê-su bị thẩm định |
Deux ans plus tard, lors de l’arrivée à Jérusalem du nouveau gouverneur, Porcius Festus, les Juifs réitèrent leurs accusations, demandant que Paul soit remis à leur juridiction. Hai năm sau, khi quan tổng trấn mới, Bốt-tiu Phê-tu, đến nhậm chức, người Do Thái ở Giê-ru-sa-lem lại khởi tố Phao-lô, và đòi phải giao ông cho tòa án của họ xét xử. |
En outre, dans une vision qu’il a reçue, l’apôtre Jean a vu Satan en train d’accuser les serviteurs de Dieu ; cette scène se déroulait peu après l’établissement du Royaume de Dieu en 1914, alors que Satan venait d’être chassé du ciel. Hơn nữa, trong một sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, ông thấy Sa-tan kiện cáo các tôi tớ của Đức Chúa Trời sau khi hắn bị đuổi khỏi trời. Điều đó đã xảy ra sau khi Nước Trời thành lập vào năm 1914. |
Vous pourriez dire, c'est un exemple extrême, et je ne voudrais pas être coupable du même genre de sélection arbitraire et de référencement sélectif dont j'accuse les autres. Bây giờ bạn có thể nói, Vâng, đó là một ví dụ rất không bình thường, và tôi không muốn trở nên xấu xa giống như những loại người chỉ thích hái những quả ngọt và chọn kết quả theo ý mình những người mà tôi đang buộc tội. |
C'est une accusation grave que tu t'apprêtes à faire. Cậu chuẩn bị đưa ra lời buộc tội rất nghiêm trọng đấy. |
16 Le père de la jeune femme devra dire aux anciens : “J’ai donné ma fille pour femme à cet homme, mais il la hait 17 et il l’accuse de mauvaise conduite en disant : ‘Je n’ai pas trouvé la preuve que ta fille était vierge.’ 16 Người cha phải nói với các trưởng lão như sau: ‘Tôi đã gả con gái mình làm vợ người này, nhưng nó ghét con gái tôi 17 và cáo buộc con gái tôi có hành vi sai trái mà rằng: “Tôi không thấy điều gì chứng tỏ con gái ông còn trinh trắng”. |
33 Qui portera une accusation contre ceux que Dieu a choisis+ ? 33 Ai có thể kiện những người được chọn của Đức Chúa Trời? |
Moroni, dont l’armée souffrait du mauvais soutien du gouvernement, a écrit à Pahoran « sous forme de condamnation » (Alma 60:2) et l’a accusé durement de manque d’égards, de paresse et de négligence. Mô Rô Ni, mà quân đội của ông đang thiếu sự hỗ trợ từ chính phủ, đã viết thư cho Pha Hô Ran “để lên án” (An Ma 60:2) và nghiêm khắc buộc tội ông đã thờ ơ, chậm trễ và cẩu thả. |
Vous serez débarrassé du poids du remord et des pensées accusatrices concernant le chagrin et la douleur que vous avez causés à autrui. Các anh chị em sẽ được tự do khỏi gánh nặng của sự hối hận và những ý nghĩ buộc tội về điều mình đã gây ra trong nỗi đau đớn và khổ sở cho cuộc đời của người khác. |
Les preuves montreront que Daniel n'a pas commis ce crime et qu'il y avait une autre personne qui avait le motif et les moyens de tuer Tyler Barrol et de faire accuser Daniel. Chứng cứ sẽ cho thấy mà còn có kẻ khác ở bãi biển đêm hôm đó kẻ mà có cả động cơ và phương tiện để sát hại Tyler Barrol và đổ tội ác cho Daniel. |
Personne vous accuse. chẳng ai bắt tội gì các anh hết. |
Je ne vais pas les laisser accuser notre équipe ni vous, Jane ou moi. Và tôi sẽ không để họ đổ tội cho nhân viên của trường hay cho thầy hay Jane hay tôi. |
Ce n'était pas ce dont César avait été accusé ? Chẳng phải Caesar cũng có toan tính như vậy sao? |
Il reçoit l'aide du NKVD, mais lui et les Soviétiques locaux sont accusés d'une grande conspiration trotskiste et d'un « complot fasciste-trotskiste » visant à détruire l'Union soviétique. Thịnh được mật vụ Xô viết NKVD hỗ trợ, đã dựng lên một âm mưu Trotskyist quy mô và một "kế hoạch Trotskyist phát xít" hòng lật đổ Liên Xô. |
b) Quelle accusation certains portent- ils? b) Một số người than phiền thế nào? |
Je pense qu 'il s'est laissé accuser pour ne plus être suspecte dans le futur. Nghe này, tôi tin là anh ta để cho mình bị cáo buộc để được loại trừ là một nghi phạm trong tương lai. |
Ma deuxième année de fac, j'étais assistant d'un avocat de la défense et j'y ai rencontré beaucoup de jeunes hommes accusés de meurtre. Vào năm thứ hai đại học, tôi làm trợ lí cho một luật sư bào chữa, và qua đó mà tôi gặp nhiều người trẻ tuổi bị buộc tội giết người. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accusation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới accusation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.