couteau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ couteau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couteau trong Tiếng pháp.
Từ couteau trong Tiếng pháp có các nghĩa là dao, lông cài mũ, trai móng tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ couteau
daonoun (Instrument pour couper (1) (2) Je veux un couteau avec lequel couper la corde. Tôi cần một con dao để cắt dây thừng. |
lông cài mũnoun (lông cài mũ (phụ nữ) |
trai móng taynoun (động vật học) trai móng tay (cũng manche-de-couteau) |
Xem thêm ví dụ
" Il va me tuer - il a un couteau ou quelque chose. " Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó. |
INFIRMIER Eh bien, monsieur, ma maîtresse est la plus douce dame. -- Seigneur, Seigneur! quand " une petite chose TWAS lèvres court, - O, noble dans la ville Il ya un, l'une à Paris, qu'il aurait bien voulu jeter un couteau à bord, mais elle, bonne âme, avait autant aimé voir un crapaud, un crapaud très, tant le voir. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Pourquoi t'as pris le couteau, alors? Vậy sao anh cầm theo con dao? |
On peut prétendre que c'est un couteau suisse composé d'outils différents et un de ces outils est une sorte de loupe ou un GPS pour notre ADN qui permet de se diriger vers un certain point. Ta có thể coi nó như một con dao gấp đa năng rất nhiều dụng cụ bên trong, một trong những dụng cụ đó cũng giống như kính lúp hoặc là GPS của DNA chúng ta, và nó có thể xác định một điểm cụ thể. |
Dépose ce couteau, Filip. Hử? Bỏ dao xuống, Filip. |
Et après la comptée des couteaux, je vais en mettre un dans ma poche, et je vais revenir et te trancher la gorge bien comme il faut. Khi nào đếm dao xong, tao sẽ vớ lấy một cái, tao sẽ quay lại và cứa cổ mày thật gọn. |
La lame du couteau etait restee dans la gorge. Lưỡi dao vẫn còn trong cổ họng nạn nhân. |
À une extrémité, un tar ruminer était encore en l'agrémentant de son couteau de poche, se penchant sur et avec diligence travaillant loin à l'espace entre ses jambes. Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình. |
Ça découpe les vampires comme un couteau dans du beurre. Nó có thể cắt đôi lũ ma cà rồng như lưỡi dao cắt miếng bơ vậy. |
Des coups de couteau ont été découverts. " Vết đâm sau khi chết cũng được tìm thấy. " |
De me faire embrocher par un couteau? Sợ bị dao đâm trúng ấy à? |
Elles s’assirent sur le tas de bois, dans le vent et le soleil pour regarder Papa travailler avec son couteau de chasse. Hai cô bé ngồi bên đống gỗ giữ nắng gió và xem Bố làm mọi việc với con dao săn. |
" Jamais l'esprit de couteaux ", a déclaré à son visiteur, et une côtelette accroché dans les airs, avec un bruit de ronger. " Không bao giờ dao tâm, " cho biết khách truy cập của mình, và một cốt lết treo trong không trung, với một âm thanh của gặm nhấm. |
En avril 1994, une fan allemande s'introduit chez la famille Berggren avec un couteau. Vào tháng 4 năm 1994, một người hâm mộ cuồng loạn người Đức mang theo dao đã đột nhập vào nhà của gia đình Berggren. |
Elle avait reçu beaucoup de coups de couteau, et ses cheveux étaient coupés. Cô ấy bị đâm nhiều, và tóc cô ấy bị cắt bỏ. |
Skyler, mettez cette couteau se il vous plaît. Skyler, vứt dao xuống đi mình. |
Sans couteau, un boucher peut devenir un Bouddha. Buông bỏ đồ đao, lập địa thành Phật. |
Attrape le couteau. Lấy con dao. |
C'est ce couteau, Duroy. Dùng dao này, Duroy. |
Selon le récit de la propriétaire d'un bar, appartenant à l'ethnie han, la confrontation a impliqué environ 3 000 Ouïghours, dont certains étaient armés de bâtons et couteaux. Theo một nhân chứng người Hán, đụng độ xảy ra giữa cảnh sát và khoảng 3000 người Duy Ngô Nhĩ - một vài người mang theo gậy gộc và dao. |
Flèche, couteau, couteau. Tên, dao, dao. |
L’argent est comme un couteau tranchant. Tiền bạc được ví như con dao bén. |
Comment Frankie a-t-il pu se faire tué au couteau? Thế quái nào mà Frankie lại chết vì dao đâm chứ? |
Ayant chacun des bardeaux de pensée bien séché, nous nous sommes assis et les taillé, en essayant de nos couteaux, et admirer le grain jaunâtre clair du pin citrouille. Có mỗi bệnh zona một số suy nghĩ cũng khô, chúng tôi ngồi và cắt xén họ, cố gắng của chúng tôi dao, và ngưỡng mộ các hạt màu vàng rõ ràng của thông bí ngô. |
Higgins, le couteau, s'il vous plaîti. Higgins, chỉ đâu? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couteau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới couteau
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.