calé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calé trong Tiếng pháp.
Từ calé trong Tiếng pháp có các nghĩa là cừ, mả, gân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calé
cừverb |
mảverb |
gânverb |
Xem thêm ví dụ
Peut-être donnent- ils l’impression de ne pas être très calés en informatique ou dans d’autres matières scolaires, mais en ce qui concerne la vie et ses problèmes, ils savent de quoi ils parlent. Mặc dù có thể không biết gì nhiều về máy vi tính hoặc một số môn học ở trường, nhưng cha mẹ chắc hẳn sành sỏi và biết rõ cách đương đầu với các vấn đề của cuộc sống. |
Le dessous de sa longue queue est couvert de stries qui l’aident à rester solidement calé jusqu’à son réveil. Các rãnh ở mặt dưới của chiếc đuôi dài giúp nó giữ nguyên vị trí cho đến khi thức dậy. |
La plupart des gens calés en sciences ne savent-ils pas que la théorie sur les vaccins causant l'autisme est une ânerie ? Không phải hầu hết người hiểu biết khoa học biết rằng giả thuyết về vắc xin gây tự kỷ là điều nhảm nhí chứ? |
J'ai calé. J'y peux rien! Tôi đã tưởng là tới số rồi. |
Quand on est calé, on reste 2 ans, comme vous. Bất cứ ai có ý thức đều bỏ đi sau hai năm, cũng như anh. |
Confortablement calé sur des coussins moelleux, vous goûtez la sensation d’avoir enfin tout le temps du monde. ” Được tựa lưng trên những miếng đệm mềm mại, bạn sẽ cảm thấy thời gian như ngừng trôi”. |
Il y a des guides pour élever des enfants calés sur la finance et en sciences ou pour avoir un pro du yoga. Có sách hướng dẫn trẻ hiểu biết về tài chính, có đầu óc khoa học, hay dạy trẻ thành thần đồng yoga. |
Par exemple, après une journée de travail harassante et un repas du soir copieux, auriez- vous envie d’étudier, surtout si vous vous êtes calé dans votre fauteuil préféré devant le téléviseur ? Chẳng hạn, sau một ngày làm lụng vất vả và một bữa ăn tối đầy bụng, bạn có thấy thích học hỏi không, đặc biệt nếu bạn ngồi dựa mình trên chiếc ghế êm mà bạn ưa thích nhất trước máy truyền hình? |
J'étais le négociateur britannique en chef sur le sujet, et j'étais calé sur le problème. Tôi từng làm trưởng đoàn đàm phán của Anh về vấn đề này, Tôi phải miệt mài tìm cách giải quyết. |
Lorsque nous avons eu terminé, il s’est calé dans son fauteuil, a pris la main de sa femme et a dit : « Maintenant, mesdemoiselles, j’aimerais que vous rencontriez ma reine. Sau khi chúng tôi nói chuyện xong, ông nghiêng người, với lấy tay của vợ ông và nói: “Này các em thiếu nữ, tôi muốn các em gặp nữ hoàng của tôi.” |
Les cartons, les valises et d’autres affaires précieuses étaient périlleusement accrochés au guidon de nos vélos, calés entre les barres du cadre et rangés dans des sacoches, mais nous sommes arrivés à bon port ! Chúng tôi treo toàn bộ hành lý, nào là thùng giấy, va li và đồ quý giá khác trên tay lái, chất trên thanh ngang, và nhét vào giỏ xe đạp, nhưng chúng tôi đi đến nơi an toàn! |
C’est ainsi qu’un hiver, après avoir quitté une congrégation, je traversais un ruisseau en crue quand mon moteur a calé ; je me suis donc retrouvé dans l’eau jusqu’aux genoux. Vào một mùa đông nọ, từ một hội thánh trở về nhà, tôi băng qua một dòng nước lũ thì xe mô tô chết máy và tôi bị ướt sũng đến đầu gối. |
le réacteur a calé et a produit assez de latéral pour provoquer une vrille impossible à récupèrer. Chính sự xâm nhập này đã làm thất tốc động cơ... làm bay trệch khỏi đường bay, đã tạo ra tình trạng rơi thẳng... không cứu vãn được. |
L’avion a calé en vol à cause d’un phénomène bien connu appelé « effet de sol ». Chiếc máy bay chết máy vì nó bay ra khỏi một hiện tượng tự nhiên nổi tiếng gọi là “tác dụng của khí quyển trên mặt đất.” |
Je suis trop calé en karaté. Tôi còn biết Karate nữa đấy. |
Le président Kimball a dit quelques mots de salutation, il a demandé à mon père s’il avait reçu une bénédiction de la prêtrise, puis, quand papa lui a dit que oui, le prophète s’est calé au fond de sa chaise. Chủ Tịch Kimball hỏi han vài lời, hỏi Cha tôi là ông đã nhận được một phước lành của chức tư tế chưa, và Cha tôi nói là đã nhận được rồi, vị tiên tri ngồi vào ghế của mình. |
Depuis quand es-tu aussi calé en histoire? Từ khi nào anh trở thành nhà sử học vậy? |
Je vous ai dit que mon moteur avait calé. Tôi đã bảo anh là động cơ của tôi bị kẹt. |
T'es calé question cycles. Cậu thật sự rất có khiếu xác định quy tắc của những trò chơi này. |
Les frères Young jugent Dave Evans comme un chanteur inadapté au groupe, l'estimant mieux calé en matière de glam rock du style de Gary Glitter. Anh em nhà Young quyết định rằng Evans không phù hợp là người đứng trước nhóm vì họ cảm thấy anh ta như một glam rocker giống Gary Glitter. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới calé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.