connectique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ connectique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ connectique trong Tiếng pháp.
Từ connectique trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ nối, tính kết nối, Đồ thị liên thông, Chất dẫn điện, tính liên thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ connectique
bộ nối
|
tính kết nối(connectivity) |
Đồ thị liên thông(connectivity) |
Chất dẫn điện
|
tính liên thông(connectivity) |
Xem thêm ví dụ
C'est comme une particule avec une masse, parce que vous êtes connectés, vous interagissez, avec le champ de neige de Higgs. Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs. |
Avant de vous connecter avec un autre compte utilisateur, assurez-vous que vous avez bien ajouté le compte de cette deuxième personne à votre Chromebook. Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình. |
Le ciblage géographique pour les appareils mobiles dépend de la façon dont l'utilisateur est connecté à Internet. Việc nhắm mục tiêu theo địa lý trên thiết bị di động phụ thuộc vào cách người dùng kết nối với Internet. |
La statue est la référence, et elle connecte l'identité de Léonard à ces trois visages. Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia. |
Vous pouvez vous connecter automatiquement à des sites et à des applications à l'aide d'informations que vous avez enregistrées. Bạn có thể tự động đăng nhập vào các trang web và ứng dụng bằng thông tin mình đã lưu. |
Vous pouvez ajouter votre boîte de réception aux favoris pour accéder plus facilement à vos e-mails lorsque vous n'êtes pas connecté à Internet. Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến. |
Si vous rencontrez toujours des difficultés pour vous connecter, envoyez une demande de réactivation. Nếu bạn vẫn gặp sự cố khi đăng nhập, hãy gửi yêu cầu kích hoạt lại. |
Une fois connecté à Google My Business, un responsable d'établissement peut demander à devenir administrateur ou propriétaire d'une fiche validée. Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh. |
Si vous consultez de tels sites Web ou applications alors que vous êtes connecté à votre compte Google, votre activité peut s'afficher dans "Mon activité". Nếu bạn truy cập các trang web và ứng dụng này trong khi đăng nhập vào Tài khoản Google của mình, thì hoạt động của bạn có thể hiển thị trong Hoạt động của tôi. |
Je suis connecté avec le centre de la police. Tôi đã kết nối với tổng đài của cảnh sát bang. |
Fondamentalement, nous avons toute une population de jeunes fatigués mais connectés. Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi. |
Évitez de saisir des URL pour lesquelles les utilisateurs doivent se connecter, les médias sociaux ou des services de messagerie, par exemple. Tránh nhập URL yêu cầu mọi người đăng nhập, chẳng hạn như mạng xã hội hoặc dịch vụ email. |
Découvrez comment vous connecter à l'aide d'un mot de passe d'application. Hãy tìm hiểu thêm về cách đăng nhập bằng mật khẩu ứng dụng. |
De manière générale, chaque fois que vous effectuez une action groupée, le compte auquel vous êtes directement connecté est considéré par défaut comme propriétaire de cette action groupée. Nói chung, mỗi khi bạn thực hiện một hành động hàng loạt, tài khoản mà bạn trực tiếp đăng nhập sẽ được xem là chủ sở hữu của hành động hàng loạt đó theo mặc định. |
Tu es de nouveau connectée? Cậu liên lạc lại được rồi à? |
Remarque : Pour définir, modifier et visualiser les adresses de votre domicile et de votre lieu de travail sur la carte, vous devez être connecté à votre compte. Lưu ý: Bạn phải đăng nhập để đặt, chỉnh sửa và xem nhà riêng và cơ quan của mình trên bản đồ. |
Par exemple, vous pourriez avoir besoin de vous connecter via un proxy lorsque vous accédez à votre réseau professionnel depuis votre domicile. Ví dụ: bạn có thể phải kết nối qua proxy khi kết nối với mạng cơ quan từ nhà riêng. |
Je connecte l'œil, et puis je joue les visages du public. Tôi liên kết với con mắt, và tôi có thể chơi một bản nhạc từ những khuôn mặt khán giả. |
Le réacteur énergétique du Dr Manhattan est connecté. Lò phản ứng năng lượng của Dr. Manhattan đã vào guồng. |
Lorsque vous êtes connecté à votre compte de développeur Google Play, vous pouvez importer des applications dans Google Play à l'aide de votre console Play. Sau khi đăng ký tài khoản nhà phát triển trên Google Play, bạn có thể tải ứng dụng lên Google Play qua Play Console. |
Cette fonctionnalité vous permet de vous connecter ou de vous inscrire sur le site ou l'application en question à l'aide des informations de votre compte Google. Tính năng này cho phép bạn đăng nhập hoặc đăng ký trên trang web hoặc ứng dụng đó bằng thông tin Tài khoản Google của bạn. |
Vous pouvez également vous connecter à un site tiers ou à une application tierce depuis les services Google. Bạn cũng có thể đăng nhập vào trang web hoặc ứng dụng của bên thứ ba từ các dịch vụ của Google. |
Il s’est connecté au site Internet, et il a été intrigué par les profils de membres de l’Église. Cậu ta kết nối với trang mạng và trở nên tò mò bởi các tiểu sử sơ lược của các tín hữu Giáo Hội. |
Et nous sommes tous si connectés. Và chúng ta ai ai cũng có sự gắn kết với nhau. |
Ce qu'il faut souligner ici, c'est que quand on commence à s'intéresser aux gens atteints de ces troubles, une personne sur cinq d'entre nous, et qui rencontrent des difficultés, on se rend compte qu'il y a beaucoup de variations dans la connectique du cerveau, mais il y a quelques motifs prévisibles, et ces motifs sont facteurs de risque pour le développement d'un de ces troubles. Phần quan trọng ở đây là khi bạn nhìn vào những người có các chứng rối loạn này, cứ 5 người trong số chúng ta có 1 người phải vật lộn với căn bệnh theo một cách nào đó, bạn sẽ nhận thấy cách thức kết nối trong não bộ rất đa dạng, nhưng có một vài đặc điểm có thể dự đoán được và những đặc điểm này là những yếu tố rủi ro phát triển lên một trong những chứng rối loạn này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ connectique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới connectique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.