conception trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conception trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conception trong Tiếng pháp.
Từ conception trong Tiếng pháp có các nghĩa là quan niệm, thiết kế, nhận thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conception
quan niệmnoun Quelle est votre conception de la mort ? Bạn có quan niệm nào về sự chết? |
thiết kếverb Ils essayaient de résoudre le problème de conception. Họ cố gắng giải quyết những vấn đề trong thiết kế. |
nhận thứcnoun |
Xem thêm ví dụ
15 C’est la rançon qui constitue l’espérance réelle de l’humanité, et non quelque nébuleuse conception d’une survie de l’âme. 15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại. |
Ce qui est né de notre voyage et de notre travail, c'est la conception des Foldscopes. Điều nảy sinh ra từ công việc đó và chuyến đi đó chính là ý tưởng mà chúng tôi gọi là Foldscopes. |
L'organisation Todt qui a déjà créé la ligne Siegfried le long de la frontière franco-allemande, est responsable de la supervision de la construction du mur de l'Atlantique et la conception de ses principales fortifications. Fritz Todt là người từng thiết kế Tuyến phòng thủ Siegfried dọc biên giới Pháp - Đức được cử làm chỉ huy thiết kế và củng cố Atlantikwall. |
Donc notre équipe comprend des chimistes, des biologistes cellulaires, des chirurgiens, des physiciens même, et ces personnes se rassemblent et réfléchissent à la conception des matériaux. Và do đó nhóm của chúng tôi có nhà hóa học, nhà sinh học tế bào, bác sĩ phẫu thuật, thậm chí nhà vật lý, và tất cả mọi người đến với nhau và chúng tôi suy nghĩ nhiều về việc thiết kế các vật liệu. |
Non seulement la conception biologique, mais aussi toutes les inventions humaines. Tôi không chỉ nói đến kiến tạo sinh học, còn tất cả thuộc về con người ta nghĩ đến. |
Répartis dans le monde entier, les temples ont chacun un aspect et une conception extérieurs uniques mais, à l’intérieur, se trouvent, en tous, la même lumière, le même dessein et la même vérité éternels. Các đền thờ được xây cất trên khắp thế giới và có nét độc đáo và thiết kế bên ngoài khác nhau, nhưng bên trong các đền thờ đều chứa đựng cùng một ánh sáng, mục đích, và lẽ thật vĩnh cửu. |
Les tests système appartiennent à la classe des tests de type boîte noire, et en tant que tels, ne devraient exiger aucune connaissance de la conception interne du code ou de la logique. Kiểm lỗi hệ thống nằm trong phạm vi của kiểm lỗi theo phương pháp hộp đen (black box testing) và vì vậy không đòi hỏi việc phải biết thiết kế bên trong của mã hoặc logic chương trình. |
Lisez ces conseils comme point de départ de votre réflexion sur la conception ou l'amélioration de votre site Web : Hãy sử dụng các mẹo sau làm điểm xuất phát để suy nghĩ về các cách thiết kế và sửa đổi trang web của bạn: |
” (Luc 1:35). Oui, l’esprit saint de Dieu forma, en quelque sorte, une paroi protectrice pour qu’aucune imperfection ou force néfaste n’endommage l’embryon en développement, et ce dès sa conception. (Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi. |
Comme tous les vieux villages, Villagrande n'aurait pas pu survivre sans sa structure, sans ses murs, sans sa cathédrale, sans la place du village, car la défense et la cohésion sociale ont défini sa conception. Bởi vì giống như các ngôi làng thời xưa, Villagrande không thể tồn tại mà thiếu đi kết cấu này, không có những bức tường hay nhà thờ này, không có những quảng trường như này, mục đích phòng vệ và gắn kết xã hội định hình lên kiến trúc làng. |
Donc c'était comme une grosse tache d'encre verte qui s'étalait à partir du bâtiment et transformait de la terre stérile en une terre productive biologiquement -- et dans un sens, ça allait au-delà de la conception durable pour atteindre une conception reconstructrice. Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi. |
Nous avons lancé un concours de design, sélectionné une équipe de conception. Chúng tôi đã thành lập một cuộc thi và lựa chọn ra một đội thiết kế. |
J'ai passé beaucoup de temps en Finlande à l'usine de conception de l'Université Aalto, où ils ont une boutique partagée et un Fablab partagé, des espaces calmes partagés, des espaces d'électronique, des lieux de loisirs. Tôi đã dành rất nhiều thời gian ở Phần Lan tại nhà máy thiết kế đại học Aalto, nơi họ có một cửa hàng và xưởng chế tác được dùng chung, không gian yên tĩnh những không gian điện tử địa điểm vui chơi giải trí đều được sử dụng chung. |
Y a- t- il eu “ action de jeter en bas de la semence ”, autrement dit conception d’un enfant humain, avant le péché d’Adam et Ève ? Việc “gieo hạt giống”, tức bắt đầu sinh con cái, có xảy ra trước khi A-đam và Ê-va phạm tội không? |
Le district de Canberra Central porte nettement la marque de sa conception par Walter Burley Griffin,,. Khu vực trung tâm Canberra về cơ bản dựa theo thiết kế của Walter Burley Griffin. |
Il y a véritablement deux conceptions du bonheur qui s'appliquent à chacun. Thực tế có hai khái niệm về hạnh phúc mà chúng ta có thể áp dụng cho từng bản chất. |
Le prototypage est la tâche charnière dans l'innovation, la collaboration et la créativité structurée dans la conception. Prototyping là hoạt động quan trọng trong cấu trúc sáng tạo, nghiên cứu khoa học và sự sáng tạo trong thiết kế. |
Pourtant, ce que j’ai appris a modifié ma conception de la vie. Tuy nhiên, những gì tôi học được từ Kinh Thánh đã thay đổi quan điểm của tôi về cuộc đời. |
En effet, les chefs religieux juifs enseignaient une conception faussée du droit et de la justice. Những nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái dạy một quan điểm méo mó về công lý và công bình. |
Depuis 1606 la Croix de St George a fait partie de la conception du Union Jack, drapeau britannique conçu par le roi James I. Il existe de nombreux autres symboles et objets symboliques, à la fois officiels et non officiels, y compris la rose Tudor, l'emblème floral national, le Dragon Blanc et les Trois Lions présentés sur les Armoiries royales de l'Angleterre. Từ năm 1606 lá cờ Chữ thập Thánh George đã là một phần trong thiết kế của Quốc kỳ Liên hiệp, một lá cờ cho toàn Vương quốc Anh được thiết kế bởi Vua James I. Có nhiều biểu tượng và đồ tạo tác mang tính biểu tượng khác, cả chính thức và không chính thức, gồm hoa hồng Tudor là biểu tượng thực vật quốc gia, và Tam sư được thể hiện trên quốc huy. |
Oui, tout ce qui a trait à notre planète — de son “ adresse ” à sa vitesse de rotation en passant par sa voisine, la lune — fournit la preuve d’une conception intelligente par un Créateur plein de sagesse*. Thật vậy, mọi điều về hành tinh của chúng ta—từ “địa chỉ”, tốc độ quay đến mặt trăng của nó—minh chứng phải có một Đấng Tạo Hóa khôn ngoan thiết kế*. |
Nous avons fait équipe avec Continuum, une firme de conception de produits, dont le siège est ici à Boston, pour faire la version haut de gamme, destinée aux pays développés. Nous allons vendre cette version principalement aux États- Unis et en Europe, mais à des acheteurs à revenus élevé. Thế nên chúng tôi hợp tác với Continuum, một công ty thiết kế sản phẩm ở Boston để tạo ra phiên bản cao cấp hơn dành cho các nước phát triển để bán chủ yếu ở Mỹ và châu âu nhưng cho những người tiêu dùng có thu nhập cao hơn |
Je dirais qu'elles ont une sorte de conception étroite de sécurité nationale. Tôi sẽ tranh luận rằng họ có nhận thức hạn hẹp về an ninh quốc gia. |
Pour finir, Nick peux aller sur l'onglet de conception et uploader un arrère- plan, ce qui est une autre forme de partager une partie de sa personnalité sur Twitter Tổng kết lại, Nick có thể vào thẻ Thiết kế và tải lên một hình nền, một cách nữa để chia sẻ một chút cá nhân của anh ấy trên Twitter |
Notre conception de l’autorité Quan điểm của chúng ta về uy quyền |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conception trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới conception
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.