sein trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sein trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sein trong Tiếng pháp.
Từ sein trong Tiếng pháp có các nghĩa là vú, ngực, lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sein
vúnoun (Chacune des mamelles de la femme) Le cancer du sein est rare chez l'homme. Ung thư vú không di truyền trong gia đình tôi. |
ngựcnoun (văn học) ngực) On peut parler de sa santé au lieu de ses seins? Ta có thể nói chuyện về sức khỏe cô ấy thay vì ngực được không? |
lòngnoun (văn học) bụng, dạ con; lòng) Comment favoriser le respect au sein de son couple ? Vợ chồng có thể làm gì để gia tăng lòng tôn trọng lẫn nhau? |
Xem thêm ví dụ
Pourquoi les femmes se plaignent-elles toujours des faux seins? Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ? |
La réputation se mesure par votre cote de confiance au sein de la communauté. Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn. |
Le 30 septembre 2011, le président Thein Sein a annoncé la suspension du projet sous sa forme actuelle. Ngày 30 tháng 9 năm 2011, Tổng thống Thein Sein đã thông báo rằng đình chỉ dự án đập Myitsone trong thời gian nhiệm kỳ của ông. |
Puis il explique que, si nous faisons ces choix et que nous ne chassons pas la semence par notre incrédulité, voici ‘elle commencera à gonfler dans notre sein’ (Alma 32:28). Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì ‘hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]’ (An Ma 32:28). |
À l'heure actuelle, la fonctionnalité d'exportation de conversions d'Analytics vers Google Ads n'est disponible que pour les conversions enregistrées au sein d'applications. Tính năng Xuất lượt chuyển đổi từ Analytics sang Google Ads hiện chỉ bao gồm các lượt chuyển đổi ứng dụng. |
Ces deux types de clics s'apparentent à des vendeurs au sein d'un grand magasin : le premier vendeur est le premier interlocuteur du client, et le deuxième celui qui a conclu la vente. Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch. |
La même année, Cranmer rédigea le Defence of the True and Catholic Doctrine of the Sacrament of the Body and Blood of Christ, une explication semi-officielle de la théologie de l'eucharistie au sein du Livre de la prière commune. Trong năm ấy, Cranmer cho ấn hành quyển Defence of the True and Catholic Doctrine of the Sacrament of the Body and Blood of Christ giải thích quan điểm thần học của thánh lễ Tiệc Thánh trong Sách Cầu nguyện. |
Vous pouvez également associer plusieurs comptes Google Ads au sein d'Analytics, ou tout simplement associer des comptes personnels par le biais de l'un ou l'autre programme. Bạn cũng có thể liên kết nhiều tài khoản Google Ads trong Analytics hoặc chỉ đơn giản là liên kết các tài khoản cá nhân thông qua một trong hai sản phẩm. |
Au sein de la partie terrestre de l’organisation de Dieu, les chrétiens vivent dans un environnement spirituel hors du commun. Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời. |
b) Comment Paul encouragea- t- il l’unité au sein de la congrégation chrétienne? b) Làm thế nào Phao-lô khuyến khích sự đoàn-kết trong hội-thánh tín-đồ đấng Christ? |
Les annonces dédiées aux élections organisées dans l'Union européenne incluent toutes les annonces pour un parti politique, un élu actuel ou un candidat au Parlement européen au sein de l'Union européenne (à l'exception du Royaume-Uni). Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh). |
• Quel rôle important les conversations tiennent- elles dans la famille et au sein de la congrégation chrétienne ? • Nói chuyện có vai trò quan trọng nào trong gia đình và trong hội thánh đạo Đấng Christ? |
Qu’est- ce qui prouve à l’évidence que l’esprit de Jéhovah est à l’œuvre au sein de son peuple? Bằng chứng rõ ràng nào cho thấy thánh linh của Đức Giê-hô-va hoạt động mạnh giữa dân sự Ngài? |
Et l'ange Gabriel descendit et plaça la semence de Dieu en son sein. Và thiên sứ Gabriel giáng xuống và đặt hạt giống của Chúa vào tử cung bà. |
9. a) Opposez les effusions de sang perpétrées au sein de la chrétienté à l’attitude et à la conduite des Témoins de Jéhovah. b) Quel exemple devons- nous suivre? 9. a) Xin hãy tương phản con đường đổ máu của các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ với thái-độ và cách cư-xử của Nhân-chứng Giê-hô-va? b) Hành động của chúng ta phù-hợp với kiểu-mẫu nào? |
Si la création est hébergée au sein de votre réseau Ad Manager, vous avez la possibilité de cliquer sur l'ID de la création en question afin d'ouvrir cette dernière et d'en examiner la configuration. Nếu quảng cáo được lưu trữ trong mạng Ad Manager của bạn thì bạn có thể nhấp vào ID quảng cáo để mở quảng cáo thực tế và xem lại cấu hình. |
Par ailleurs, conformément à ce que Jésus a annoncé, la vérité qu’il a enseignée est cause de divisions au sein de nombreux foyers. — Matthieu 10:34-37 ; Luc 12:51-53. Hơn nữa, như Giê-su tiên tri, lẽ thật ngài dạy đưa đến sự chia rẽ trong nhiều gia đình (Ma-thi-ơ 10:34-37; Lu-ca 12:51-53). |
Plusieurs sources au sein du gouvernement. Nhiều nguồn tin bên trong chính phủ. |
Qui plus est, comme nous le verrons, vous pouvez trouver la sécurité véritable au sein du peuple de Dieu. Và như chúng ta sẽ thấy, bạn có thể tìm được sự an toàn thật trong vòng dân tộc Đức Chúa Trời. |
Exemples : Dos cambré, jambes écartées ou mains sur les organes génitaux couverts ; image axée sur les organes génitaux ou les seins couverts ; imitation de positions sexuelles ; croquis de positions sexuelles Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục |
Comment les Gabaonites ont- ils trouvé une place au sein du peuple de Dieu? Những người Ga-ba-ôn tìm được chỗ đứng trong dân sự Đức Chúa Trời như thế nào? |
De plus, 86 à 90 % de ces différences ont été constatées au sein d’un même groupe racial. Trong 0,5% này, có 86% đến 90% khác biệt là trong vòng những người cùng chủng tộc. |
Le cancer du sein est rare chez l'homme. Ung thư vú không di truyền trong gia đình tôi. |
En réalité, il semble que le risque de cancer du sein augmente légèrement avec chaque verre d'alcool que vous buvez. Thực sự, nguy cơ ung thư vú của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống. |
21 Jésus favorise également la justice au sein de la congrégation chrétienne, dont il est le Chef, la Tête. 21 Chúa Giê-su cũng phát huy sự công bình trong hội thánh tín đồ Đấng Christ trên cương vị Đầu của hội thánh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sein trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sein
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.