concéder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concéder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concéder trong Tiếng pháp.
Từ concéder trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhượng, nhượng bộ, cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concéder
nhượngverb ne voulant concéder rien de moins nhằm không khoan nhượng gì |
nhượng bộverb (nhượng bộ (một điểm đang tranh cãi); cho là) |
cấpverb |
Xem thêm ví dụ
Je vous concède qu'il égale peut-être même le mien. Tôi thừa nhận rằng nó có lẽ cũng ngang hàng với trí tuệ của tôi. |
Au moins un a dû concéder la possibilité d'une telle chose. Ít nhất một đã phải thừa nhận khả năng của một điều như thế. |
Deux ans plus tard, le Congrès étendit les frontières du territoire du Mississippi, qui inclut dès lors la totalité des terres concédées par la Géorgie. Hai năm sau đó, Quốc hội Hoa Kỳ mở rộng ranh giới của Lãnh thổ Mississippi bao gồm tất các phần đất Georgia nhượng lại. |
Elle est concédée à la Société des autoroutes du Nord et de l'Est de la France (SANEF) sur la partie payante jusqu'au 31 décembre 2032. Nó được cấp cho Công ty đường cao tốc Bắc và Đông Pháp (SANEF) trên phần đường trả phí đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2032. |
YouTube concède Content ID uniquement aux propriétaires de contenu qui remplissent des critères spécifiques. YouTube chỉ cấp Content ID cho chủ sở hữu bản quyền đáp ứng được tiêu chí cụ thể. |
En plus des maisons de disques et des éditeurs de musique dont vous connaissez peut-être le nom, certains titres présentent plusieurs "sociétés de gestion des droits musicaux" dans le champ "Concédé sous licence à YouTube par". Ngoài các hãng nhạc và nhà xuất bản có tên mà bạn có thể nhận ra, bạn có thể thấy rằng một số bài hát có “Người cấp phép cho YouTube” là một số “hội bảo vệ quyền âm nhạc”. |
L'exploitation de ce gisement a été concédée à des société mixtes entre les groupes américains Chevron et ExxonMobil et l'État kazakh. Việc khai thác dầu khí được trao cho 1 công ty hỗn hợp giữa công ty Chevron (Hoa Kỳ) và ExxonMobil của nhà nước Kazahkstan. |
Le défense est prête à concéder que les 22 témoins... feront la même déclaration que le caporal Hammaker... si le ministère public est prêt à concéder qu ́ aucun d ́ eux... n ́ était dans la chambre de Dawson et Downey le 6 septembre à 1 6 h 20. Bên bị sẵn sàng công nhận là 22 nhân chứng... đều khai giống Hạ sĩ Hammaker, nếu bên nguyên công nhận là không ai trong số đó... đã có mặt trong phòng của Dawson và Downey lúc 16 giờ 20 ngày 6 / 9. |
S’il rembourse avec régularité, il obtient la confiance de sa banque, qui sera disposée à lui concéder de plus gros crédits. Nếu ông trả tiền đúng hạn, ngân hàng sẽ tin tưởng và sau này có thể cho ông vay thêm. |
Maintenant qu’il nous faut rester purs sur le plan moral et ne pas compromettre la justice que Jéhovah nous concède. Và bây giờ là lúc để giữ trong sạch về đạo đức và chớ bao giờ làm phương hại cho vị thế công bình của chúng ta với Đức Giê-hô-va. |
Je le concède. Tôi thừa nhận điều đó. |
(Cette règle ne s'applique pas à la musique populaire concédée sous licence et qui n'a pas été créée spécifiquement pour le jeu.) (Chính sách này không áp dụng cho nhạc phổ biến được cấp phép, ban đầu không được tạo cho trò chơi). |
Ils savaient que Jésus n’était pas le Dieu Tout-Puissant fait homme et que, par conséquent, Marie ne pouvait être la mère de Dieu, position de loin supérieure à celle que lui concède la Parole de Dieu. Họ biết Giê-su không phải là Đức Chúa Trời Toàn năng trong hình thể loài người và vì vậy mà bà Ma-ri không thể nào là mẹ của Đức Chúa Trời, một địa vị vượt quá xa Lời Đức Chúa Trời cho phép về bà Ma-ri. |
Par exemple, si une annonce est diffusée sur une vidéo comportant de la musique et une section "Musique utilisée dans cette vidéo", les maisons de disques et les éditeurs répertoriés sous "Concédé sous licence à YouTube par" touchent une partie des revenus générés par cette annonce. Ví dụ: nếu bạn thấy quảng cáo trên một video chứa nhạc và có thông tin “Âm nhạc trong video này”, thì các hãng nhạc và nhà xuất bản liệt kê bên dưới phần “Người cấp phép cho YouTube” đang thu được một phần chia sẻ doanh thu do quảng cáo đó tạo ra. |
Il y a une pente à 5 %, dans la partie non concédée, au niveau du raccordement avec l'A23. Có một dốc nghiêng 5%, trong phần không được bảo trì, tại điểm giao nhau với A23. |
D'accord, je te le concède, on ne peut éviter le monde entier, mais je fais de mon mieux. Được rồi, tôi thừa nhận, một người không thể tránh né thế giới hoàn toàn, nhưng tôi đã làm hết sức. |
Exemple : si vous êtes un fournisseur d'outils qui concède des logiciels de gestion des annonces sous licence à des agences et annonceurs finaux, vous n'êtes pas autorisé à développer un API qui autoriserait vos clients à accéder à l'API Google Ads (API AdWords) via des scripts informatiques automatiques ou automatisés. Ví dụ: Nếu bạn là một nhà cung cấp công cụ cấp giấy phép phần mềm quản lý quảng cáo cho các đại lý và nhà quảng cáo cuối, bạn không được phát triển API của riêng bạn để cho phép khách hàng của mình truy cập vào Google Ads API (AdWords API) thông qua tập lệnh máy tính tự động hoặc theo chương trình. |
Officiellement, concède la Nouvelle encyclopédie catholique, “ l’Église s’est engagée à croire aux anges et aux démons ”. Như cuốn New Catholic Encyclopedia nhìn nhận, “Giáo Hội tin có thiên thần và quỉ sứ”. |
L'année 1978-79 est une année de records pour le club, le club remporte le championnat avec 68 points avec seulement 16 buts concédés en 42 matchs. 1978-79 là năm phá kỉ lục với chức vô địch giải quốc nội và giành được 68 điểm, chỉ lọt lưới 16 bàn trong tổng số 42 trận đấu. |
Je concède une chose à ma fille, elle sait faire frire les pilons de poulet. Có một điều mà tôi ngưỡng mộ gái tôi... nó rán đùi gà rất ngon. |
Gustave Eiffel voit cette esquisse, dit ne pas s’y intéresser, mais concède toutefois à ses concepteurs l’autorisation de poursuivre l’étude. Gustave Eiffel xem xét đề cương này, tuy nói không thích thú, nhưng cuối cùng nhượng bộ trước các ý kiến và cho phép theo đuổi nghiên cứu dự án. |
Entre l'A1 et la sortie 15, elle est payante et concédée à la SANEF jusqu'au 31 décembre 2032. Đoạn cao tốc A2 giữa A1 và lối ra số 15 phải trả phí và nó được giao cho SANEF quản lý đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2032. |
Les contenus vendus ou concédés sous licence à grande échelle afin d'être incorporés dans d'autres créations doivent être envoyés pour vérification. Nội dung được bán hoặc cấp phép theo quy mô để lồng ghép vào các tác phẩm khác phải được gửi đi để xem xét. |
Le général Wilson décrit cette réticence comme « la doctrine fétichiste qui voulait qu'aucun pouce de terrain ne devait être concédé aux Italiens ». Tướng Wilson đã mô tả sự miễn cưỡng này là "học thuyết sùng bái không chịu nhường một thước đất nào cho người Ý". |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concéder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới concéder
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.