aggregate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aggregate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aggregate trong Tiếng Anh.
Từ aggregate trong Tiếng Anh có các nghĩa là uẩn, kết hợp lại, tập hợp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aggregate
uẩnadjective (any of the five aspects constituting the sentient being in Buddhism) |
kết hợp lạiadjective |
tập hợp lạiadjective The basic idea is they aggregate to form large groups, or swarms. Ý tưởng cơ bản là chúng tập hợp lại thành những nhóm lớn, hay bầy đàn. |
Xem thêm ví dụ
This will display the data in aggregate in the chart and table. Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng. |
Ushahidi -- the name means " witness " or " testimony " in Swahili -- is a very simple way of taking reports from the field, whether it's from the web or, critically, via mobile phones and SMS, aggregating it and putting it on a map. Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ. |
If a path spans multiple sessions, the data for a node is an aggregation of all sessions. Nếu một đường dẫn kéo dài trên nhiều phiên hoạt động, dữ liệu cho một nút sẽ là dữ liệu tổng hợp của tất cả các phiên hoạt động. |
A Domain property aggregates data for all subdomains, protocols, and subpaths of the property. Tài nguyên miền sẽ tổng hợp dữ liệu cho tất cả các miền con, giao thức và đường dẫn con của sản phẩm. |
As of April 2015 it holds a "fresh" rating on film review aggregator site Rotten Tomatoes, with 73% (nineteen of twenty-six) critic reviews positive. Là tháng tư năm 2015 nó nắm giữ một "ngọt" đánh giá trên phim xét trang web tập hợp Thối cà Chuavới 73% (mười chín mươi sáu) nhà phê bình nhận xét tích cực. |
8 December 1965 Estádio da Luz, Lisbon Attendance: 39,992 Referee: Henri Faucheux (France) Benfica won 5–4 on aggregate. 8 tháng 12 năm 1965 Estádio da Luz, Lisbon Khán giả: 39,992 Trọng tài: Henri Faucheux (Pháp) Benfica giành chiến thắng 5–4 chung cuộc. |
When water gets added to this mix, the cement forms a paste and coats the aggregates, quickly hardening through a chemical reaction called hydration. Khi pha nước vào, xi măng trở thành vữa xây với cốt liệu cát, hỗn hợp nhanh chóng cứng lại thông qua một phản ứng được gọi là ngậm nước. |
He finally made his Lyon first team debut on 28 August 2013, replacing Yassine Benzia at half time in a 2–0 Champions League play-off round second leg away loss to Real Sociedad, which saw the club eliminated from the tournament after a 4–0 aggregate defeat. Cuối cùng anh ấy đã thực hiện đội đầu tiên của Lyon vào ngày 28 tháng 8 năm 2013, thay vào đó là Yassine Benzia vào thời gian hiệp 1 ở trận lượt đi vòng 2 Champions League với tỉ số 2-0 để thua Real Sociedad, cho thấy câu lạc bộ bị loại khỏi đội hình sau khi thất bại chung cuộc 4-0. |
Google is also working with existing advertisers and online e-commerce platforms like Shopify and payment aggregators like BillDesk and PayU. Google cũng đang làm việc với các nhà quảng cáo và nền tảng thương mại điện tử trực tuyến như Shopify cùng với các nền tảng thanh toán khác như Billdesk và PayU. |
Zero Hour obtained much the same reception as Generals with an aggregate score of 85% and 84% from GameRankings and Metacritic respectively. Zero Hour nhận được nhiều đánh giá giống như General với số điểm tổng hợp là 85% và 84% từ Game Rankings và Metacritic. |
You can see the aggregate performance of each component (e.g., the collective performance of your campaigns), and quickly see whether your campaigns are driving the share of business you intended. Bạn có thể thấy hiệu suất tổng hợp của từng thành phần (ví dụ: hiệu suất tổng hợp của các chiến dịch) và nhanh chóng biết được chiến dịch của bạn có đang nâng cao thị phần kinh doanh mà bạn hướng đến không. |
The critical micelle concentration (CMC) in pure water at 25 °C is 8.2 mM, and the aggregation number at this concentration is usually considered to be about 62. Nồng độ micelle quan trọng (CMC) trong nước tinh khiết ở 25 ° C là 8,2 mM, và số tập hợp ở nồng độ này thường được coi là khoảng 62. |
Lee Bum-young spent three years as a first-choice until the club finished 11th in the league in 2015 and were relegated in the playoffs, losing 0-3 on aggregate to Suwon FC. Lee Bum-young trải qua 3 năm thi đấu ưu tiên đến khi câu lạc bộ về đích thứ 11 tại giải đấu năm 2015 và xuống hạng sau playoff, khi thua 0-3 sau hai lượt trận trước Suwon FC. |
Irrespective of users' consent, you must not attempt to disaggregate data that Google reports in aggregate. Bất kể người dùng có đồng ý hay không, bạn không được cố gắng phân tách dữ liệu mà Google báo cáo tổng hợp. |
Content Grouping lets you group content into a logical structure that reflects how you think about your site or app, and then view and compare aggregated metrics by group name in addition to being able to drill down to the individual URL, page title, or screen name. Tạo nhóm nội dung cho phép bạn nhóm nội dung vào cấu trúc logic phản ánh cách bạn nghĩ về trang web hoặc ứng dụng của mình, rồi xem và so sánh số liệu tổng hợp theo tên nhóm ngoài việc có thể xem chi tiết URL riêng lẻ, tiêu đề trang hoặc tên màn hình. |
Examples of restricted gambling-related content: physical casinos; sites where users can bet on poker, bingo, roulette or sports events; national or private lotteries; sports odds aggregator sites; sites offering bonus codes or promotional offers for gambling sites; online educational materials for casino-based games; sites offering "poker-for-fun" games; non-casino-based cash game sites Ví dụ về nội dung có liên quan đến cờ bạc bị hạn chế: sòng bạc thực; các địa điểm mà người dùng có thể đặt cược bài xì phé, lô tô, rulet hoặc sự kiện thể thao; xổ số cá nhân hoặc quốc gia; trang web tổng hợp tỷ lệ cá cược thể thao; trang web cung cấp mã thưởng hoặc ưu đãi cho các trang web cờ bạc; tài liệu giáo dục trực tuyến dành cho trò chơi dựa trên đánh bạc; trang web cung cấp trò chơi "cờ bạc để giải trí"; trang web trò chơi bằng tiền mặt không dựa trên đánh bạc |
The formations are all configured so that they aggregate fish on a really large scale. Cách sắp xếp cũng được định hình để có thể tập hợp dòng cá trên quy mô rất lớn. |
The basic idea is they aggregate to form large groups, or swarms. Ý tưởng cơ bản là chúng tập hợp lại thành những nhóm lớn, hay bầy đàn. |
Mario Party 10 received generally mixed reviews from critics, earning aggregate scores of 66/100 from Metacritic. Mario Party 10 nhận được nhiều ý kiến trái chiều từ các nhà phê bình, đạt tổng điểm 66/100 từ Metacritic. |
Channel groupings allow you to view and compare aggregated metrics by channel name, as well as individual traffic source, medium, or campaign name. Các nhóm kênh cho phép bạn xem và so sánh số liệu tổng hợp theo tên kênh, cũng như nguồn lưu lượng truy cập, phương tiện hay tên chiến dịch riêng lẻ. |
He scored the club's second goal in their second leg victory in Porto Alegre to win the competition 5–3 on aggregate. Anh ghi bàn thắng thứ hai của câu lạc bộ trong chiến thắng chặng thứ hai của họ ở Porto Alegre để giành chiến thắng các đối thủ cạnh tranh 5-3. |
After a 0-0 draw in the opening leg at Estadio Olímpico Metropolitano, Australia defeated Honduras 3-1 in the second leg at Stadium Australia, winning the tie by the same margin on aggregate. Sau trận hòa 0–0 tại sân vận động Olímpico Metropolitano, Úc đánh bại Honduras với tổng tỉ số 3–1 trong trận lượt thứ hai tại sân vận động Australia, giành quyền bằng cùng tỉ số trên tổng hợp. |
The inaugural winners were Arsenal, who beat Tottenham Hotspur 2–1 on aggregate in the final. Đội chiến thắng khai mạc là Arsenal khi đánh bại Tottenham Hotspur 2-1 trong trận chung kết. |
The aggregated revenue totals for each activity are available through the Conversions metrics in Ad Manager reporting. Bạn có thể tìm tổng doanh thu tổng hợp cho từng hoạt động thông qua Chỉ số chuyển đổi trong báo cáo Ad Manager. |
Google aggregates and organizes information published on the web; we don't control the content of these pages. Google tập hợp và sắp xếp thông tin được công bố trên web; chúng tôi không kiểm soát nội dung của các trang web này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aggregate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aggregate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.