close in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ close in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ close in trong Tiếng Anh.
Từ close in trong Tiếng Anh có các nghĩa là lại gần, đến, lại, đến gần, đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ close in
lại gần
|
đến
|
lại
|
đến gần
|
đóng
|
Xem thêm ví dụ
The baths were closed in January 2007 for refurbishment and re-opened at the end of July 2010. Nhà tắm đã đóng cửa vào tháng 1 năm 2007 để sửa chữa làm mới và tái mở cửa vào cuối tháng 7 năm 2010. |
But they're looking hard, and they're closing in fast. Nhưng chúng đang giám sát dữ dội và đang tiến sát nhanh chóng. |
Witnesses state that you refused to leave his bedside even as Stannis's army closed in. Nhân chứng nói rằng ngài không chịu rời giường của hắn một bước ngay cả khi đại quân của Stannis đã gần kề. |
SWAT team's closing in on the 1600 block of Pass. Đội của Swat đang lại gần tòa nhà 1600 trên đường. |
A hunter closing in on the kill? Một thợ săn kết thúc chuyến đi chăng? |
20 Are we personally “awaiting and keeping close in mind the presence of the day of Jehovah”? 20 Cá nhân chúng ta có “chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến” không? |
Yes, let us keep “close in mind” the day of Jehovah. Chúng ta hãy nhớ ngày Đức Giê-hô-va đang gần kề. |
● Why is it vital to keep “close in mind” Jehovah’s day? ● Tại sao “chờ-đợi trông-mong” ngày Đức Giê-hô-va là điều trọng yếu? |
At 09:49, 36 enemy bombers were sighted closing in on the formation from the east. Đến 09 giờ 49 phút, 36 máy bay ném bom đối phương xuất hiện trong đội hình từ phía Đông. |
She may be trying to close in on his position. Cô ta có thể đang cố đến gần chỗ ông ta. |
The school was permanently closed in 1985, due to lack of students. Trường học bị đóng cửa năm 1988 vì không có học sinh. |
After several revisions, the studbook was closed in 1922 after registering 424 foundation horses. Sau nhiều lần sửa đổi, các sách chỉ nuôi ngựa đã bị đóng cửa vào năm 1922 sau khi đăng ký 424 con ngựa móng. |
The Greek word rendered “keeping close in mind” can be literally translated “speeding up.” Từ Hy Lạp được dịch là “trông-mong” ở đây còn có thể được dịch theo nghĩa đen là “đẩy nhanh”. |
They are closing in on you. Họ gần anh lắm rồi. |
• Why is it vital to keep close in mind Jehovah’s day? • Tại sao ghi nhớ ngày của Đức Giê-hô-va là điều trọng yếu? |
It closed in 1964, although goods trains continued to pass through the town until 1993. Nó đóng cử 1964, dù xe lửa vẫn tiếp tục đi qua thị trấn cho tới năm 1993. |
The library's closing in a few moments. Thư viện sẽ đóng cửa trong 1 vài phút nữa |
It was all closing in on me Tất cả đã kết thúc tôi |
They're closing in from all sides. Chúng khép chặt vòng vây từ mọi phía. |
The prison closed in 1877. Nhà tù này đã đóng cửa vào năm 1877. |
Maxis' Emeryville studio was closed in March 2015, moving development of Maxis titles to other EA studio locations. Studio của Maxis ở Emeryville đã đóng cửa vào tháng 3 năm 2015, để chuyến đến các Studio của EA. |
"OMI's 'Cheerleader' Tops Hot 100, The Weeknd Closes In". Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2015. ^ “OMI's 'Cheerleader' Tops Hot 100, The Weeknd Closes In”. |
By daybreak, his forces had closed in on the city. —2 Ki. 6:13, 14. Khi trời tảng sáng, đội quân của vua đã bao vây thành.—2 Vua 6:13, 14. |
Will you keep the presence of Jehovah’s day close in mind? Bạn có trông mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến không? |
Sabres were closing in on him. Lũ cọp răng kiếm định ăn nó |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ close in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới close in
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.