coalesce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coalesce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coalesce trong Tiếng Anh.

Từ coalesce trong Tiếng Anh có các nghĩa là hợp nhất, hợp, liền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coalesce

hợp nhất

verb (To unite or merge into one.)

hợp

adjective verb

Some molten debris that didn't blend together coalesced to shape our Moon.
Một số mảnh vỡ nóng chảy tự do kết hợp với nhau để tạo thành Mặt trăng của chúng ta.

liền

adjective

Xem thêm ví dụ

The Permian regression might have been related to the formation of Pangaea: the accumulation of all the major landmasses into one body could have facilitated a regression, by providing "a slight enlargement of the ocean basins as the great continents coalesced."
Biển lùi kỷ Permi có thể có liên quan tới sự hình thành Pangaea: sự sáp nhập của các đại lục lớn thành một thể thống nhất có thể dễ dàng gây ra biển lùi do "sự mở rộng một chút của các bồn đại dương khi các lục địa nối liền lại."
The gravitational pull from Jupiter and the other planets just made it impossible for material to coalesce into a planet.
Lực hấp dẫn từ sao Mộc và các hành tinh khác làm điều đó trở thành không thể đối với việc vật chất có thể kết lại thành một hành tinh.
During the settlement period the lands ruled by the incomers seem to have been fragmented into numerous tribal territories, but by the 7th century, when substantial evidence of the situation again becomes available, these had coalesced into roughly a dozen kingdoms including Northumbria, Mercia, Wessex, East Anglia, Essex, Kent and Sussex.
Trong giai đoạn định cư, khu vực do những người nhập cư German cai trị dường như bị phân mảnh thành nhiều lãnh thổ bộ lạc, song đến thế kỷ VII chúng tập hợp thành khoảng một chục vương quốc như Northumbria, Mercia, Wessex, East Anglia, Essex, Kent và Sussex.
All of the disparate influences on their first two albums coalesced into a bright, joyous, original sound, filled with ringing guitars and irresistible melodies."
Tất cả những điều nổi bật nhất trong 2 album trước đó của họ đã được dung hòa lại thành thứ âm thanh bừng sáng, hân hoan và căn nguyên, hòa hợp với tiếng guitar rung rinh và giai điệu cuốn hút."
This fog drip occurs when water droplets from the fog adhere to the needles or leaves of trees or other objects, coalesce into larger drops and then drop to the ground.
Những giọt sương này xuất hiện khi các giọt nước từ sương bám vào gai hay lá của cây hoặc các vật khác, kết hợp lại thành các giọt lớn hơn và rơi xuống mặt đất.
For millions of years, these bodies collided and coalesced to form planets.
Trải qua hàng triệu năm, chúng đã va chạm và kết lại hình thành hành tinh.
Many of the old tribes coalesced to form larger political units.
Nhiều bộ lạc lâu đời kết hợp thành các đơn vị chính trị lớn hơn.
It flows north-north-west for 724 kilometers before coalescing with the Tambo River to form the Ucayali River.
Sông chảy theo hướng bắc-tây bắc với 724 km trước khi kết hợp với sông Apurímac để tạo thành sông Ucayali.
Some suspect these differing multiverse hypotheses may eventually coalesce into a common description, or be replaced by something else.
Vài người nghi ngờ các thuyết đa vũ trụ có thể cuối cùng sẽ hợp nhất, hoặc bị thay thế bởi một lí thuyết khác.
After the reign of Hammurabi, the whole of southern Mesopotamia came to be known as Babylonia, whereas the north had already coalesced centuries before into Assyria.
Sau triều đại của Hammurabi, toàn bộ miền nam Mesopotamia được xem như lãnh thổ Babylon, trong khi miền bắc đã được kết hợp thành Assyria vào nhiều thế kỷ trước.
The material in orbits around the Earth quickly coalesced into the Moon (possibly within less than a month, but in no more than a century).
Những vật liệu này nhanh chóng ngưng kết lại tạo thành Mặt Trăng (có thể nhiều hơn một tháng nhưng chưa tới một thế kỉ).
The faction that favored constitutional rule coalesced around Vice-President Francisco de Paula Santander, while those who supported the creation of a stronger presidency were led by President Simón Bolívar.
Phe ủng hộ Hiến pháp liên kết lại xung quanh Phó Tổng thống Francisco de Paula Santander, trong khi những người ủng hộ có một Tổng thống mạnh mẽ hơn nằm dưới sự lãnh đạo của Tổng thống Simón Bolívar.
It is thought that the Earth coalesced from material in orbit around the Sun at roughly 4,543 Ma, and may have been struck by a very large (Mars-sized) planetesimal shortly after it formed, splitting off material that formed the Moon (see Giant impact hypothesis).
Người ta cho rằng Trái Đất được kết hợp thành một khối từ các vật chất trên quỹ đạo xung quanh Mặt Trời vào khoảng 4.500 Ma và có thể bị va đập bởi một vi hành tinh rất lớn (cỡ Sao Hỏa) chỉ ngay sau khi Trái Đất hình thành một khoảng thời gian ngắn, tách ra một phần vật chất của Trái Đất để tạo thành Mặt Trăng (xem Giả thuyết va chạm khổng lồ).
This discomfort started to coalesce into doubt that the vision could really be achieved.
Những điều gây khó chịu này bắt đầu kết tụ lại thành sự hoài nghi về khả năng thành công của tầm nhìn mới.
The resultant effect of these forces coalescing was the marked emergence of new peoples.
Kết quả cuối cùng của các lực lượng này kết hợp lại là sự xuất hiện rõ rệt của các dân tộc mới.
Steered steadily westward, the wave entered the East Pacific where deep convection coalesced around a well-defined center; this led to the formation of a tropical depression about 335 mi (540 km) southwest of Acapulco, Mexico by 18:00 UTC on September 26.
Duy trì quỹ đạo ổn định là Tây, sóng nhiệt đới tiến vào Đông Thái Bình Dương với trạng thái đối lưu sâu bao bọc xung quanh một trung tâm rõ nét; điều này đã dẫn tới sự hình thành của một áp thấp nhiệt đới tại địa điểm cách Acapulco, Mexico khoảng 335 dặm (540 km) về phía Tây Nam vào thời điểm 18:00 UTC ngày 26 tháng 9.
According to Jerome Clark, these gatherings coalesced the scattered contactee subculture into a recognisable movement in January 1952.
Theo lời Jerome Clark, những cuộc tụ họp này đã kết hợp các tiểu văn hóa của nhóm người tiếp xúc UFO bị chia cắt rải rác thành một phong trào dễ nhận dạng vào tháng 1 năm 1952.
Clouds are formed when microscopic water droplets or ice crystals coalesce around tiny particles.
Mây được hình thành khi các hạt phân tử nước hay pha lê tuyết tụ hợp lại xung quanh một hạt rất nhỏ.
Teaming with his daughter, Christina Engelbart, he founded the Bootstrap Institute in 1988 to coalesce his ideas into a series of three-day and half-day management seminars offered at Stanford University from 1989 to 2000.
Kết hợp với con gái là Christina Engelbart, năm 1988 ông thành lập Viện Khởi động (Bootstrap Institute) để liên kết những ý tưởng của mình vào một chuỗi những khóa chuyên đề quản lý dài ba ngày rưỡi ở Đại học Standford liên tục trong những năm 1989-2000.
The various independentist factions in revolutionary Mexico coalesced around three principles, or "guarantees," for Mexican independence from Spain: that Mexico would be an independent constitutional monarchy governed by a conservative European prince; that criollos and peninsulares would henceforth enjoy equal rights and privileges; and that the Roman Catholic Church would retain its privileges and position as the official religion of the land.
Các phe phái độc lập khác nhau trong cuộc cách mạng México đã phối hợp xung quanh ba nguyên tắc, hoặc "đảm bảo", cho độc lập México từ Tây Ban Nha: rằng México sẽ là một chế độ quân chủ lập hiến độc lập được điều chỉnh bởi một hoàng tử bảo thủ châu Âu; rằng criollos và peninsulares sẽ từ đó được hưởng quyền và đặc quyền bình đẳng; và rằng Giáo hội Công giáo La Mã sẽ giữ lại các đặc quyền và vị trí của nó như là tôn giáo chính thức của vùng đất.
As with the terrestrials, planetesimals in this region later coalesced and formed 20–30 Moon- to Mars-sized planetary embryos; however, the proximity of Jupiter meant that after this planet formed, 3 million years after the Sun, the region's history changed dramatically.
Cũng như ở phía trong, các vi thể hành tinh này kết tụ thành cỡ 20–30 hành tinh phôi thai có kích thước từ cỡ Mặt Trăng tới Sao Hỏa; tuy nhiên, do ở gần Sao Mộc cho nên sau khi hành tinh khổng lồ này hình thành, tức khoảng 3 triệu năm sau khi Mặt Trời xuất hiện, khu vực này chịu tác động mạnh mẽ.
About a year later, while travelling from Los Angeles to Australia, the idea coalesced.
Khoảng một năm sau, sau khi đi du lịch từ Los Angeles sang Úc, ý tưởng của ông kết hợp lại.
And then in a long and complicated process, the tribes coalesced together to form the Chinese nation, which controlled the entire Yellow River and had the ability to bring hundreds of thousands of people together to build dams and canals and regulate the river and prevent the worst floods and droughts and raise the level of prosperity for everybody.
Rồi sau một quá trình đằng đẵng và phức tạp, các bộ tộc hợp nhất lại hình thành nên quốc gia Trung Hoa, cái có thể kiểm soát toàn bộ sông Hoàng Hà và đủ khả năng gom hàng trăm hàng ngàn người lại với nhau để cùng xây đập và kênh đào, rồi điều hòa con sông và ngăn chặn các cơn lũ lụt cũng như hạn hán nặng nề, nhằm gia tăng sự thịnh vượng cho tất cả mọi người.
Hard bop was developed in the mid-1950s, coalescing in 1953 and 1954; it developed partly in response to the vogue for cool jazz in the early 1950s and paralleled the rise of rhythm and blues.
Hard bop định hình năm 1953 và 1954, phát triển từ giữa thập niên 1950; sự phát triển của nó một phần là để đáp lại phong cách cool jazz phổ biến đầu thập niên 1950.
And they would coalesce for just a moment, so you could perceive that there was a chair there.
là các mảnh ghép có thể nổ tung với vận tốc xác định, và các mảnh ghép có thể chuyển động ra xa, và sau đó có thể bắt đầu kéo trở lại với cảm giác như là lực hấp dẫn, đến điểm mà chúng đã đạt đến vận tốc xác định trở lại trung tâm. và chúng có thể kết hợp chỉ trong khoảnh khắc, vì thế bạn có thể nhận thấy rằng có một cái ghế ở đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coalesce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.