follow one another trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ follow one another trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ follow one another trong Tiếng Anh.

Từ follow one another trong Tiếng Anh có nghĩa là nối đuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ follow one another

nối đuôi

Xem thêm ví dụ

The phases follow one another in strict order and there are "checkpoints" that give the cell cues to proceed from one phase to another.
Các giai đoạn được theo nhau theo một trình tự nghiêm ngặt và có các "điểm kiểm soát" cung cấp tín hiệu cho việc chuyển từ giai đoạn này sang giai đoạn khác.
" I'll show him, " shouted the man with the black beard, and suddenly a steel barrel shone over the policeman's shoulder, and five bullets had followed one another into the twilight whence the missile had come.
" Tôi sẽ chỉ cho anh ta ", người đàn ông hét lên với bộ râu đen, và đột nhiên một thùng thép tỏa sáng qua vai của cảnh sát, và năm viên đạn đã theo nhau vào từ đâu hoàng hôn tên lửa đã đến.
Both referred to the same commandment —that Christ’s followers love one another unselfishly, with a self-sacrificing spirit.
Cả hai điều răn đều nói đến một mệnh lệnh, đó là môn đồ Chúa Giê-su phải yêu thương người khác một cách bất vị kỷ, với tinh thần hy sinh (Giăng 13:34, 35).
He even gave his life for humankind, and commanded his followers: “Love one another; just as I have loved you.”
Ngài còn phó mạng sống của ngài vì nhân loại, và đã răn dạy các môn đồ của ngài như sau: “Ta đã yêu các ngươi thể nào, thì các ngươi cũng hãy yêu nhau thể ấy” (Giăng 13:34; I Giăng 3:16).
So Jesus’ early followers lovingly helped one another, even as Jehovah’s Witnesses do today.
Vậy các tín đồ thời ban đầu đó lấy lòng yêu thương giúp đỡ lẫn nhau, cũng như các Nhân-chứng Giê-hô-va ngày nay (2:43-47).
17 Besides commanding his followers to love one another, what special commandment did Christ give them?
17 Ngoài việc bảo môn đồ yêu thương nhau, Đấng Christ còn cho họ điều răn đặc biệt nào?
The following week, another one of Jehovah’s Witnesses visited us.
Tuần sau, một Nhân Chứng Giê-hô-va khác đến thăm chúng tôi.
(2 Corinthians 5:14, footnote) Jesus commanded his followers to love one another.
Giê-su dặn bảo môn đồ ngài yêu thương lẫn nhau (Giăng 15:12, 13).
Jesus taught all his followers to love one another just as he had loved them.
Chúa Giê-su dạy tất cả các môn đồ phải yêu thương nhau như ngài đã yêu thương họ.
Meanwhile, the sheep find life impossible without the farmer, so Shaun sneaks onto a bus to the city; to his surprise, the rest of the flock follow him on another bus.
Sau khi Bitzer đến thành phố, bọn cừu cảm thấy cuộc sống sẽ không thể tiếp tục nếu không có người nông dân, chính vì vậy Shaun bắt xe buýt theo Bitzer thẳng tới thành phố, đàn cừu cũng lén theo cậu ta bằng xe buýt khác.
It is “old” because Jesus gave it years earlier when he told his followers to ‘love one another just as he loved them.’
Điều răn đó “cũ” bởi Giê-su đã ban điều răn ấy trước đó nhiều năm khi ngài nói các môn đồ ngài «phải yêu nhau; như ngài đã yêu họ thể nào, thì họ hãy yêu nhau thể ấy» (Giăng 13:34).
The fleet conducted another sortie on 23 March to the Amrun Bank, followed by another a month later to Horns Reef on 21–22 April.
Hạm đội thực hiện một đợt tiến quân khác vào ngày 23 tháng 3 đến Amrun Bank, rồi lặp lại một lần nữa một tháng sau đó đến Horns Reef vào các ngày 21-22 tháng 4.
You may use one of the following videos (available on LDS.org), or you may choose another video.
Các anh chị em có thể sử dụng một trong các video sau đây (có sẵn trên LDS.org), hoặc có thể chọn một video khác.
You may use one of the following videos (available on LDS.org), or you may choose another video.
Các anh chị em có thể sử dụng một trong các video sau đây (có sẵn trên LDS.org), hoặc các anh chị em có thể chọn một video khác.
13 We all know that making the right decision is one thing, but sticking to it and following through on it is quite another.
13 Đưa ra quyết định đúng là một chuyện, nhưng làm điều mình đã quyết định lại là chuyện hoàn toàn khác.
Yet, the Bible admonishes followers of Christ to “love one another.”—John 13:34, 35; Matthew 26:52.
Tuy nhiên, Kinh-thánh khuyên bảo môn đồ của đấng Christ là “phải yêu nhau” (Giăng 13:34, 35; Ma-thi-ơ 26:52).
Splinter groups moved south via two major routes: one following the Danube river, another eastward from Italy.
Những nhóm nhỏ di chuyển theo 2 hướng chính đó là: một theo sông Danube, một hướng từ phía đông từ Ý.
And one act of bloodshed follows another act of bloodshed.
Hết vụ đổ máu này đến vụ đổ máu khác.
If I do one magic trick move followed by another, the combination is a third magic trick move.
Nếu tôi thực hiện một chuyển động ma thuật rồi một chuyển động nữa, kết hợp chúng lại sẽ là một chuyển động ma thuật thứ ba.
To change an existing product group into another one, you'll follow two steps:
Để thay đổi nhóm sản phẩm hiện tại thành một nhóm sản phẩm khác, bạn sẽ thực hiện theo hai bước:
Jesus requires his followers to have genuine love for one another and for the rest of mankind.
Chúa Giê-su đòi hỏi các môn đồ phải yêu thương nhau chân thật và cũng yêu người khác.
What motivates us to follow the new commandment to love one another?
Điều gì thôi thúc chúng ta vâng theo “điều răn mới”?
The town of Newburyport, Massachusetts adopted Binh Hung as a sister community, and the Post followed up with another story on Father Hoa.
Thị trấn Newburyport, Massachusetts đã quyết định chọn Bình Hưng là một cộng đồng kết nghĩa, và Post đã tiếp theo với một câu chuyện khác về cha Hóa.
Several of the stars in the hexagon may also be found independently of one another by following various lines traced through various stars in Orion.
Một vài ngôi sao trong lục giác cũng có thể được tìm độc lập với nhau bằng cách theo các đường khác nhau đi qua các ngôi sao khác nhau trong chòm sao Lạp Hộ.
Follow the Bible’s advice: “Become kind to one another, tenderly compassionate, freely forgiving one another.” —Ephesians 4:32.
Hãy làm theo lời khuyên của Kinh Thánh: “Hãy tử tế với nhau, có lòng trắc ẩn, sẵn lòng tha thứ nhau”.—Ê-phê-sô 4:32.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ follow one another trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.