come to a decision trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ come to a decision trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come to a decision trong Tiếng Anh.
Từ come to a decision trong Tiếng Anh có các nghĩa là thẩm định, nhận định, 同意, đồng ý, quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ come to a decision
thẩm định
|
nhận định
|
同意
|
đồng ý
|
quyết định
|
Xem thêm ví dụ
And if we come to a decision you don't like? Và nếu chúng tôi có quyết định mà không hợp với ông? |
Have you come to a decision about him? Ông có quyết định gì về hắn không? |
And I've come to a decision. Và đã có quyết định của mình. |
Often, players will come to a "decision point" where they are given the chance to choose from options displayed on the screen, typically two to three at a time. Thông thường, người chơi sẽ đến với một "điểm quyết định", nơi họ có cơ hội để lựa chọn tùy chọn hiển thị trên màn hình, thường từ 2-3 lựa chọn 1 lần. |
Just say you changed your mind, not that we didn't come to a joint decision. Chỉ vì anh hay thay đổi ý định, chứ chẳng phải chúng ta không đồng thuận với nhau. |
It has been very hard to come to a final decision always bearing in mind the best interest of the child. Thực sự rất khó để đưa ra một quyết định mà không được quên lợi ích lớn nhất của con cái. |
The time had come for her to make a decision about what she was going to do with her life. Đã đến lúc để cô quyết định sẽ dùng đời sống mình như thế nào. |
We can all make a decision to come together and pick up the balls and run with the balls that governments have dropped. Tất cả chúng ta có thể hợp tác cùng nhau, nhận trách nhiệm và theo đuổi điều mà chính phủ đã buông lỏng. |
Humans do not have a good record when it comes to decision making. Loài người không có thành tích trong việc quyết định. |
He dissolved the commission in July 1912, after it had failed to come to any conclusion, and in August pushed a decision through the party court expelling Radek. Jogiches giải tán ủy ban vào tháng 7 năm 1912, sau khi nó đã không đi đến kết luận nào, và vào tháng 8 đã thông qua một quyết định trục xuất Radek. |
From long years of experience, I could tell he was trying to come to a decision about something. Qua nhiều năm dài kinh nghiệm, tôi có thể nói ông đang cố đi tới quyết định về chuyện gì đó. |
Soon I was excused from the room so the judges could come to a decision. Chẳng bao lâu tôi được phép ra khỏi phòng để các giám khảo có thể đạt đến một quyết định. |
Have you come to a decision about him? Các ngài có quyết định gì về hắn ta chưa? |
I have come to a decision. Tôi đã quyết định. |
And I've come to a decision. Tôi đi đến một quyết định. |
After a while his staff members stopped coming to him unless his personal decision was absolutely required. Sau một thời gian, nhân viên đã không tìm đến ông nữa trừ những lúc bắt buộc cần đến quyết định cá nhân của ông. |
I believe today that it is possible for us as a world community, if we make a decision, to come together and end torture as an investigative tool in our lifetime, but it will require three things. Tôi tin rằng ngày nay chúng ta có thể có một cộng đồng thế giới tốt đẹp hơn, nếu chúng ta quyết định tiến tới cùng nhau xoá bỏ tra tấn trong việc điều tra, nhưng điều này đòi hỏi 3 thứ. |
When it comes to decisions I have made as part of a covenant with a loving Heavenly Father, it doesn’t matter what the world says. Khi đi tới các quyết định của tôi là một phần giao ước với Cha Thiên Thượng nhân từ thì tôi không quan tâm đến điều thế gian sẽ nói gì. |
Mr Musri said he and Mr Jones had committed to travelling to New York " to come to a decision on moving the mosque " . Ông Musri cho biết mình và ông Jones đã cam kết đến New York " để đi đến quyết định về việc di dời đền thờ này " . |
Reflecting on these thoughts may help us come to a decision that will be practical for us and will have our heavenly Father’s blessing. Khi suy ngẫm về những điểm ấy, chúng ta có thể đưa ra một quyết định thực tế, phù hợp với tình huống của mình và sẽ được Cha trên trời ban phước. |
At times, courts have even ruled that a mature minor should be accorded respect when it comes to making medical decisions. Liên quan đến vấn đề y khoa, đôi khi tòa còn phán quyết rằng người khác cần tôn trọng quyết định của một thiếu niên đủ nhận thức. |
2 “The appointed time” had come for Jesus to begin his ministry and for people to make a decision that would bring them divine approval. 2 “Kỳ” Chúa Giê-su bắt đầu thánh chức đã đến, và dân chúng cần có quyết định đúng đắn để được Đức Chúa Trời chấp nhận. |
And so when two of you come together, when two experts come together, the two of you are able to make a better decision than just your doctor alone. Và khi hai người đến với nhau khi hai chuyên gia đến với nhau hai người sẽ có khả năng đưa ra quyết định tốt hơn hơn là chỉ một mình bác sỹ của bạn. |
On 15 November 2018, Premier League teams voted in principle to bring Video Assistant Referees to the Premier League from the 2019–20 season onwards pending approval of IFAB and FIFA; this comes after a controversial decision from referee Simon Hooper to disallow a goal scored by Southampton Football Club striker Charlie Austin. Vào ngày 15 tháng 11 năm 2018, các đội bóng Ngoại hạng Anh đã bỏ phiếu đồng thuận đưa Trợ lý trọng tài video vào giải Ngoại hạng Anh từ mùa giải 2019/20 sau khi được IFAB và FIFA chấp thuận; cuộc bỏ phiếu này diễn ra sau vụ việc trọng tài Simon Hooper đưa ra quyết định gây tranh cãi là hủy bỏ một bàn thắng của tiền đạo Charlie Austin cho câu lạc bộ Southampton. |
So when we are unified in a decision, you can rest assured that we have counseled together and come to that decision after much prayer and thoughtful discussion. Vì vậy, khi chúng tôi thống nhất trong một quyết định, thì các em có thể yên tâm rằng chúng tôi đã hội ý với nhau và đi đến quyết định đó sau nhiều lời cầu nguyện và thảo luận kỹ lưỡng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come to a decision trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới come to a decision
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.