come first trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ come first trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come first trong Tiếng Anh.
Từ come first trong Tiếng Anh có các nghĩa là thắng lợi, vượt qua, đánh bại, chiến thắng, quan trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ come first
thắng lợi
|
vượt qua
|
đánh bại
|
chiến thắng
|
quan trọng
|
Xem thêm ví dụ
What comes first when Jehovah extends help to us? Điều quan trọng nhất mà Đức Giê-hô-va giúp chúng ta là gì? |
Obtaining wealth comes first! Phải đảm bảo về kinh tế trước đã. |
Remember, too, that God comes first in our lives. Các em cũng hãy nhớ Đức Chúa Trời là quan trọng nhất trong đời sống chúng ta. |
Who or What Comes First in Life? Ai hay điều gì quan trọng nhất trong đời? |
We are giving evidence that what comes first in our lives is the service of God. Chúng ta cho thấy bằng chứng việc phụng sự Đức Chúa Trời chiếm vị trí hàng đầu trong đời sống. |
Work comes first for me. Công việc với tôi là hàng đầu |
You and your sister will come first always. Con và em con luôn là ưu tiên số một. |
But even for them, serving Jehovah must come first. Nhưng ngay cả đối với họ, việc phụng sự Đức Giê-hô-va phải đứng hàng đầu. |
Does making money come first in my life? Mình có xem việc kiếm tiền là điều quan trọng nhất trong đời sống không? |
But the work comes first, Captain Yem. Đội trưởng Yem. |
Family comes first. Gia đình là số 1. |
You will always come first for me. Với em anh luôn là người đến trước. |
We need to take care of our family, but we know that our worship comes first. Dù có trách nhiệm chăm lo cho gia đình nhưng chúng ta biết việc thờ phượng là điều ưu tiên. |
Where Girls Come First. Ban đầu là cung nữ. |
Does God Come First in Your Family? Gia đình bạn có đặt Đức Chúa Trời lên hàng đầu không? |
Your appointment with me comes first. Cậu có hẹn với tôi trước |
My family comes first. Gia đình là trước nhất. |
When you are the king, the concerns of the realm come first and foremost. Những mối bận tâm của vương quốc luôn đặt hàng đầu |
It is very important to discover which comes first. Rất quan trọng phải khám phá cái nào đến trước. |
The mission comes first. Ưu tiên nhiệm vụ trước. |
Then, that person comes first. Thì người đó mới là ưu tiên hàng đầu |
Does God come first, even when family members may oppose your efforts to serve him? Đức Chúa Trời có được ưu tiên, ngay cả khi những người trong gia đình có thể chống đối những nỗ lực của bạn để phụng sự ngài không? |
(b) Why has the truth not come first in the life of some younger brothers? (b) Tại sao sự thật không phải là điều ưu tiên trong đời sống của một số người trẻ? |
First come, first served. Đến trước, được trước chứ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come first trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới come first
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.