cogner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cogner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cogner trong Tiếng pháp.
Từ cogner trong Tiếng pháp có các nghĩa là nện, đánh, cụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cogner
nệnverb (thông tục) đánh, nện) Mais j'ai cogné le patron et ils m'ont viré. Nhưng tôi đã nện lão chủ, và họ đuổi tôi ra. |
đánhverb (thông tục) đánh, nện) Tu penses que je me suis cogné la tête et ça m'a rendue amnésique? Anh có nghĩ là do bị đánh vào đầu mà tôi không thể nhớ được gì không? |
cụngverb Ou dois-je cogner vos têtes l'une contre l'autre? Hay phải để ta cụng đầu hai người lại với nhau đây? |
Xem thêm ví dụ
Prends cette cognée. Hãy cầm cái rìu này. |
Je t'ai cogné parce que je prends soin de toi. Tôi đánh cậu Vì tôi quan tâm đến cậu |
Il s'est cogné contre la fenêtre. Nó đâm sầm vào cửa kính. |
Il a regardé toute l'émission. A la dernière gare, il s'est levé pour prendre son bagage, et s'est cogné contre la tringle. C'est alors qu'il s'est aperçu qu'il était chez lui. Ông đã xem toàn bộ chương trình, ở ga cuối, ông đứng dậy, cầm lấy cái mà ông tưởng là hành lý của mình, và cụng đầu vào thanh treo rèm, rồi nhận ra mình đang ở trong phòng khách nhà mình. |
Tu te souviens, je me suis cogné et j'étais sonné... Cậu có nhớ lúc tớ chạy vào và bị nó đạp văng ra? |
On cogne à la porte. Ai đây nhỉ? |
On pourrait avoir à cogner quelques têtes l'une contre l'autre. Chúng tôi cũng cần ẩu đả. |
Elle s'est cogné la tête? Ý tôi là, con bé bị thương ở cuộc thi hay là nó... |
T'as pas besoin de cogner! Cha không cần phải làm vậy. |
Je l'ai cogné si fort qu'il a vu la courbure de la terre. Và anh đá thằng đó mạnh tới mức nó thấy được cả quỹ đạo của trái đất. |
Un homme enragé chasse l’une de nos sœurs d’un immeuble et lui donne un violent coup de pied dans le dos si bien qu’elle tombe et se cogne la tête ; elle doit être hospitalisée. Một người đàn ông giận dữ đã đuổi một chị chạy ra khỏi tòa nhà và đá vào xương sống chị mạnh đến nỗi chị ngã và bị đập đầu. |
Il a eu besoin de te cogner dessus pour te convaincre? Hy vọng Moe không bẻ tay để bắt em làm thế. |
Tu veux cogner? Anh muốn đánh ai, cứ đánh tôi trước đi. |
Avant que je puisse comprendre ce qu'il se passait, une main était pressée sur ma bouche pour m'empêcher de respirer, et le jeune homme derrière moi m'a traînée au sol, a cogné plusieurs fois ma tête sur le trottoir jusqu'à ce que mon visage saigne, me frappant dans le dos et la nuque en même temps qu'il m'agressait, arrachant mes habits et me disant de « la fermer », quand j'essayais d'appeler à l'aide. Trước khi tôi kịp nhận ra điều gì, một bàn tay đã bịt miệng tôi lại để tôi không thể thở được, và một thanh niên trẻ ngay sau tôi kéo tôi xuống mặt đất, đập đầu tôi nhiều lần xuống vỉa hè cho đến khi mặt tôi bắt đầu chảy máu, đá vào lưng, cổ và hắn bắt đầu cưỡng hiếp tôi, xé nát quần áo của tôi và quát tôi "Im mồm," khi tôi đang cố khóc cầu cứu. |
L’un de nous, Dédale, lui apporta la cognée, le niveau, la voile. Một vị trong bọn chúng tôi, Dédale*, đem lại cho nó búa rìu, dây rọi, buồm gió. |
Et si on vous interrompt pendant que vous passez par les premières phases -- si quelqu'un se cogne dans votre lit, ou s'il y a un bruit, ou quoi que ce soit -- vous ne reprenez pas là où vous vous êtes arrêté. Và nếu chúng ta bị ai đó làm giàn đoạn khi đang ở những cung bậc đầu tiên, nếu ai đó đánh chúng ta trên giường, hoặc có tiếng động, hay bất kỳ chuyện gì xảy ra -- chúng ta không chỉ phản ứng lại ngay lúc đó và trở lại ngay với lúc mình đang ngỷ dỡ dang. |
Ainsi, parce que la fibre de base de la conscience est cette qualité de pure cognition qui la différencie d’une pierre, il existe une possibilité de changement parce que toutes les émotions sont éphémères. Bởi vì chất liệu cơ bản của tâm thức là năng lực nhận thức thuần khiết này, khiến nó khác biệt với một hòn đá, có khả năng thay đổi bởi vì tất cả những cảm xúc đều đang trôi đi. |
Mais nous avons été bien plus réticents, plus lents face à la reconnaissance de cette continuité en matière de cognition, d'émotion et de conscience chez les autres animaux. Nhưng chúng tôi đã dè dặt và cẩn thận hơn trong việc công nhận tính liên tục trong nhận thức, trong cảm xúc, trong ý thức ở các loài động vật khác. |
Tu penses que je me suis cogné la tête et ça m'a rendue amnésique? Anh có nghĩ là do bị đánh vào đầu mà tôi không thể nhớ được gì không? |
Les gars l'ont cogné? Họ có đánh hắn không? |
Tu cognes tous ceux qui pensent qu'elle est coupable? Con đấm tất cả những người nghĩ nó có tội? |
Je vous montre quelques diapositives, certaines images de la vidéo, et au dernier moment avant de heurter la vitre, il met les pattes en avant, ensuite il se cogne contre la vitre. Để tôi cho bạn xem vài hình ảnh, một vài khung hình từ đoạn băng, và thời điểm trước khi nó đập vào kính, nó đưa chân lên phía trước, rồi đập vào kính. |
Si je t'offre un mensonge réconfortant, tu me cognes avec. Nếu tôi bảo anh nói một lời an ủi giả dối thì chắc anh sẽ tương nó vào đầu tôi mất. |
Elle s'est cognée la tête Elle avait besoin d'aide cô ấy cần giúp đỡ. |
Je me suis cogné à un mur pour traduire la tablette en anglais. Tôi đã gặp khó khăn trong việc dịch sang tiếng Anh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cogner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cogner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.