clientèle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clientèle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clientèle trong Tiếng pháp.
Từ clientèle trong Tiếng pháp có các nghĩa là khách hàng, bạn hàng, khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clientèle
khách hàngnoun (khách hàng, bạn hàng (nói chung) |
bạn hàngnoun (khách hàng, bạn hàng (nói chung) |
kháchnoun |
Xem thêm ví dụ
Segment de clientèle n'apparaît pas dans les rapports standards, car il s'agit d'un attribut personnalisé. Vì Phân khúc khách hàng là thứ nguyên tùy chỉnh nên không xuất hiện trong các báo cáo chuẩn. |
Quant à certaines sociétés commerciales, elles orientent leur publicité sur ce thème: “Nous nous engageons vis-à-vis de notre clientèle.” Và các hãng buôn khi quảng cáo nói “Chúng tôi trân trọng hứa với quí vị khách hàng”. |
Zappos est l'endroit, le seul et l'unique, le meilleur endroit qui ait jamais existé, pour se retrouver entre gens qui aiment les chaussures, et pour parler de sa passion ; pour entrer en contact avec des gens qui se soucient plus du service à la clientèle que de gratter trois sous. Zappos là nơi duy nhất, nơi tốt nhất từng có cho những người yêu thích giầy tìm đến với nhau, để nói chuyện về đam mê của họ, để kết nối với những người quan tâm đến dịch vụ khách hàng hơn là việc kiếm được vài đồng tiền trước mắt. |
Troisièmement, et surtout, la disparité salariale grandissante entre les riches et la classe moyenne dans l'Occident a creusé un grand fossé entre les produits et services actuels et les besoins de base de la clientèle. Thứ ba, quan trọng nhất, vì thu nhập gia tăng không đồng đều giữa nhóm giàu và nhóm trung lưu ở phương Tây, có một khoảng cách lớn giữa những sản phẩm và dịch vụ hiện tại và nhu cầu căn bản của người tiêu dùng. |
Sous cette nouvelle domination, Tyr reprendra son ancienne activité ; elle s’évertuera à retrouver sa position de centre commercial mondial, de même qu’une prostituée qu’on a oubliée et qui a perdu sa clientèle cherche à attirer de nouveaux clients en faisant le tour de la ville, jouant de la harpe et chantant des chansons. Dưới sự cai trị mới này, Ty-rơ sẽ trở lại hoạt động như trước và ráng sức chiếm lại vai trò là trung tâm thương mại thế giới được mọi người thừa nhận—giống như một kỵ nữ bị quên lãng và mất khách hàng tìm cách quyến rũ khách hàng mới bằng cách đi lang thang quanh thành, chơi đàn hạc và ca hát. |
Pour connaître le nombre total de pages vues par segment de clientèle, par exemple, vous pouvez créer un rapport personnalisé à l'aide d'une statistique (Pages vues) et d'une dimension (Segment de clientèle). Ví dụ: để xem tổng số lượt xem trang theo Phân khúc khách hàng, bạn phải tạo Báo cáo tùy chỉnh với một chỉ số (Số lượt xem trang) và một thứ nguyên (Phân khúc khách hàng). |
Toujours en 2006, une étude conduite par le Conseil international des aéroports classe l'aéroport Ben Gourion premier sur 40 aéroports européens en termes de relations clientèle, et huitième sur 77 aéroports du monde entier. Tháng 12 năm 2006, Sân bay quốc tế Ben Gurion xếp hạng nhất trong 40 sân bay châu Âu và thứ 8/77 dân bay trên thế giới theo một cuộc khảo sát của Airports Council International để xác định sân bay thân thiện nhất. |
Si votre entreprise propose un service client interactif, le rapport "Explorateur d'utilisateurs" vous permet de consulter l'historique détaillé de chaque utilisateur, afin que vos conseillers clientèle puissent comprendre le contexte et offrir des conseils avisés. Nếu doanh nghiệp của bạn cung cấp dịch vụ khách hàng thường xuyên, báo cáo Trình khám phá người dùng cho bạn thấy lịch sử chi tiết của từng người dùng để CSR của bạn có thể hiểu ngữ cảnh và đưa ra hướng dẫn sáng suốt. |
En quelques mois, elles s’étaient fait une clientèle et avaient des revenus suffisants pour réduire leur pauvreté et aider à subvenir aux besoins de leur famille. Trong một vài tháng, họ đã lập một danh sách khách hàng và mang lại doanh thu đủ để giảm nghèo và giúp cung cấp nhu cầu cho gia đình họ. |
La plupart des sources littéraires et archéologiques disponibles parlent de locaux délabrés et insalubres, de mobilier pour ainsi dire inexistant, de punaises dans les lits, de nourriture et de boisson de qualité médiocre, de propriétaires et d’employés peu fiables, d’une clientèle louche et généralement de mœurs relâchées. Tài liệu văn học và khảo cổ thường chứng thực tình trạng tồi tàn của những quán trọ—xập xệ, dơ bẩn, hầu như không có đồ đạc, đầy rận rệp, đồ ăn thức uống kém chất lượng, chủ và nhân viên không đáng tin cậy, khách lui tới đa số là thành phần bất hảo, nói chung là nơi thiếu lành mạnh”. |
La clientèle est principalement chinoise, du fait que la Chine n'autorise les jeux d'argent qu'à Macao. Sòng bạc chủ yếu thu hút du khách Trung Quốc, bởi vì ở Trung Quốc việc đánh bạc là bất hợp pháp. |
Vous le savez, c'est l'expansion de ma clientèle, ma seule protection. Ông biết là tôi chỉ được bảo vệ nếu có thêm khách hàng. |
Une fois que vous avez bien défini le type de client que vous recherchez, réfléchissez au montant que vous êtes prêt à dépenser pour toucher votre clientèle avec votre campagne, ainsi qu'aux résultats escomptés. Khi bạn hiểu khách hàng của mình là ai, hãy nghĩ về số tiền bạn muốn chi tiêu để tiếp cận họ bằng quảng cáo của mình và các kết quả bạn mong muốn để chiến dịch của mình được coi là thành công. |
Des craintes se sont exprimées du côté indien sur le risque que les produits locaux trouvent peu de clientèle au Tibet, alors que la Chine aurait les portes ouvertes à un marché dynamique au Sikkim et au Bengale-Occidental. Có sự lo ngại trong những thương nhân tại Ấn Độ rằng hàng hóa Ấn Độ chỉ tìm thấy được thị trường hạn chế tại Tây Tạng, trong khi Trung Quốc có thể tiếp cận với một thị trường đã sẵn có tại Sikkim và Tây Bengal. |
J’ai choisi de limiter ma clientèle de façon à disposer de plus de temps pour le bien-être spirituel et affectif de ma famille, qui a fini par compter cinq filles. Tôi quyết định giảm bớt giờ làm việc để có thêm thời gian chăm sóc vợ và năm con gái về mặt thiêng liêng lẫn tình cảm. |
Est- ce que je me sers des nombreuses connaissances que j’ai dans l’organisation de Dieu pour élargir ma clientèle?’ Tôi có lợi dụng các anh em bạn bè nơi hội-thánh để nới rộng các sự tiếp xúc có tính cách thương mại không? |
Mon business: clientéle fidélisée. Việc làm ăn của tao, những khách quen của tao. |
Vous gérez un fichier de données en dehors d'Analytics qui associe les identifiants des utilisateurs à des segments de clientèle. Vous souhaitez importer ces informations dans Analytics afin de vous en servir pour définir une audience de remarketing. Bạn duy trì tệp dữ liệu ngoài Analytics liên kết ID khách hàng với phân khúc khách hàng và bạn định tải thông tin này lên Analytics để sử dụng làm cơ sở cho Đối tượng tiếp thị lại. |
Ne fais pas de consommation excessive des denrées mises à la disposition de la clientèle pour être consommées sur place (petit-déjeuner, café ou glaçons). Không nên lạm dụng đồ ăn sáng, cà phê hoặc nước đá dùng cho khách ở tại khách sạn, dù những món này đã được tính vào tiền phòng. |
Ils trouvèrent une solution: ils décidèrent d’un commun accord de se séparer et de se partager la clientèle. Họ đồng ý quyết định chia tiền lời và phân chia khách hàng cho nhau. |
Y'a quelques chauffeurs qui sont rudes avec la clientèle. Thì có thể có một vài tài xế thô lỗ với khách hàng. |
6) N’abusez pas des denrées mises à la disposition de la clientèle pour être consommées sur place (petit-déjeuner, café ou glaçons). (6) Nếu gặp rắc rối với khách sạn, xin báo cho Ban Phụ trách Chỗ ở trong lúc còn tham dự hội nghị để họ có thể giúp đỡ anh chị. |
Mauricio, qui a fait une mission à Rio de Janeiro (Brésil) à la fin des années 1990, a eu plusieurs promotions depuis sa formation en gestion des relations avec la clientèle financée par le FPE – passant de vendeur à chef d’équipe puis de directeur à membre du conseil d’administration d’une entreprise internationale de formation en gestion du temps de São Paulo. Mauricio là người phục vụ trong Phái Bộ Truyền Giáo Brazil Rio de Janeiro vào cuối thập niên 1990 đã nhận được một loạt thăng chức kể từ khi hoàn tất chương trình quản trị mối quan hệ với khách hàng do quỹ Giáo Dục Luân Lưu tài trợ—từ việc bán hàng đến lãnh đạo nhóm quản trị cho ban giám đốc của một công ty huấn luyện quản trị thời giờ ở São Paulo. |
Il sélectionne de jolies filles. Il les drogue méthodiquement... et les vend à une clientèle d'élite, dans le monde entier. Chúng tôi tin là hắn tuyển lựa những cô gái dễ coi làm cho họ nghiện ma túy rồi bán cho các khách hàng chọn lọc khắp thế giới. |
Désolé de perdre votre clientèle. Tôi rất tiếc khi không được làm ăn cùng ngài nữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clientèle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới clientèle
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.