claw trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ claw trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ claw trong Tiếng Anh.
Từ claw trong Tiếng Anh có các nghĩa là móng thú, vuốt, càng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ claw
móng thúverb |
vuốtnoun (curved horny nail) Hoyt, has anybody been attacked by something with claws? Hoyt, đã có ai đó bị tấn công bởi thứ gì có móng vuốt chưa? |
càngnoun Here's a crab with his claw right at the end of that tube worm, Đây là con cua với cái càng bám lấy cái ống của giun |
Xem thêm ví dụ
Oh, God, look at these claws. Ôi, Chúa ơi, nhìn những cái móng vuốt nè. |
The creature would have caught and processed its prey primarily with its forelimbs and large claws. Loài này đã có thể bắt và xử lý con mồi của nó chủ yếu với chân trước và móng vuốt lớn của chúng. |
No bodies, but here perhaps... is one of their claws. Không có những thi thể nhưng cái này có lẽ là... một trong những cái vuốt của chúng |
So it's no wonder really that patients like Robin, who I just told you about, who I met in that clinic, turn to medical marijuana to try to claw back some semblance of control. Vì thế, thật sự là không có gì lạ khi những bệnh nhân như Robin, người tôi vừa kể với các bạn, người tôi gặp ở phòng khám, chuyển sang dùng cần sa y tế để cố gắng giữ lại một chút vẻ kiểm soát. |
You're a sharp-clawed, treacherous little peacock. Nàng là một con công móng sắc dối trá. |
Like other dromaeosaurids, Utahraptor had large curved claws on their second toes. Như các dromaeosauridae khác, Utahraptor có các vuốt cong lớn trên ngón trỏ chân của chúng. |
It is a component of the claws and skeleton of Ultimate Wolverine and of the Ultimate Lady Deathstrike character. Adamantium cũng là thành phần chính cấu tạo nên bộ vuốt/móng và khung xương của nhân vật Ultimate Wolverine và Ultimate Lady Deathstrike. |
I was born in the slums of Nasaf, where I lived if I fought and I clawed for it. Tôi sinh ra trong khu ổ chuột Nasaf, và tôi phải đánh nhau vì nơi đó. |
14 Yet the Lord God saw that his people were a astiffnecked people, and he appointed unto them a blaw, even the claw of Moses. 14 Tuy nhiên, vì Đức Chúa Trời thấy dân của Ngài là một dân cứng cổ, nên Ngài có chỉ định cho họ một luật pháp, đó là aluật pháp Môi Se. |
Common groups, like the sloth here, have clear adaptations for forest canopies, hanging on with their very strong claws. Ví dụ điển hình là con lười, đã thích nghi với cuộc sống trên cây bằng việc treo mình trên cây bằng những móng vuốt rất khỏe, |
After Cho-Ryung's escape, the Demon Mother had Shi Rang wearing the hand-claws with hope equal to Cho-Ryung's ability. Sau khi Cho-Ryung đào thoát khỏi Quỷ Vương Mẫu, Shi Rang được bà trao cho một bộ móng vuốt với hy vọng anh sẽ có những khả năng tương tự như Cho-Ryung. |
On the corners, under the roof, are monstrous lion heads with a human head under their claws. Trên các góc, dưới mái nhà, là các con sư tử khổng lồ với đầu người bị quặp dưới móng vuốt của chúng. |
On April 24, 1980, Operation Eagle Claw resulted in a failed mission, the deaths of eight American servicemen, one Iranian civilian, and the destruction of two aircraft. Vào ngày 24 tháng 4 năm 1980, nỗ lực đánh chiếm, được gọi là Operation Eagle Claw, thất bại, dẫn đến cái chết của 8 lính Mỹ và 1 thường dân Iran, cũng như việc phá hủy của hai trực thăng. |
A sharp eye, a fierce dedication, and very sharp claws. một con mắt sáng, một ý chí mãnh liệt và những móng vuốt sắc bén. |
In 2012, a better specimen was described, showing that the lower arm was robust, though short, and that the hand contained four metatarsals and four, probably inflexible and very reduced, fingers, with small claws on the second and third finger. Vào năm 2012, một mẫu vật được bảo quản tốt hơn đã được mô tả, cho thấy cánh tay dưới rất khỏe, tuy khá ngắn, bàn tay chứa bốn khối xương bàn tay và bốn ngón tay, có lẽ không linh hoạt và bị thu nhỏ, với móng vuốt tí hon ở ngón thứ hai và thứ ba. |
The US bank said the executives responsible had been dismissed without severance pay and the bank would be clawing back two years of their pay . Ngân hàng Mỹ cho biết các giám đốc điều hành có trách nhiệm đã bị sa thải mà không được nhận một đồng lương nào và ngân hàng sẽ lấy lại tiền lương hai năm của họ . |
It's called claw-hammer style, that he had learned from his mother and grandmother. Nó được gọi là phong cách claw-hammer, ông học được từ bà và mẹ. |
12 And they did not walk any more after the aperformances and bordinances of the claw of Moses; but they did walk after the commandments which they had received from their Lord and their God, continuing in dfasting and prayer, and in meeting together oft both to pray and to hear the word of the Lord. 12 Và họ không còn sống theo acác nghi lễ và các giáo lễ của bluật pháp Môi Se nữa, nhưng họ sống theo các lệnh truyền mà họ đã nhận được từ Chúa của họ và Thượng Đế của họ, và họ tiếp tục cnhịn ăn và cầu nguyện, và thường cùng nhau tụ họp để cầu nguyện và nghe lời của Chúa. |
The distinctive claw, on the second digit of dromaeosaurids, has traditionally been depicted as a slashing weapon; its assumed use being to cut and disembowel prey. Các móng vuốt đặc biệt, trên ngón thứ hai của dromaeosaurids, thường được mô tả như là một vũ khí để chém con mồi; giả định nó được dùng để cắt và xẻo thịt con mồi. |
The old man reached out his knobbly claw for the woman's hand, and found it, and left me alone. Cụ ông rờ rẫm cái tay gân guốc của mình để nắm lấy tay bà lão, xong xuôi họ bỏ tôi một mình. |
It has also been observed to use its claws to pinch the live flesh from the invasive land snail Achatina fulica. Loài này cũng đã được quan sát để sử dụng móng vuốt của nó véo thịt sống từ Achatina fulica. |
A nail is homologous to a claw but is flatter and has a curved edge instead of a point. Móng tay là tương đồng với một móng vuốt nhưng nó phẳng hơn và có cả một cạnh cong thay vì một điểm. |
The barman's red hands came clawing at the unseen. Tay màu đỏ của vụ lành nghề đến clawing những thứ vô hình. |
At a meeting in Athens on 27 May, Luftwaffe Generals Richthofen, Jeschonnek, and Löhr pressed Schuster to get the tanks delivered somehow before "... the Englander claws himself erect again". Trong một cuộc họp ở Athens vào ngày 27 tháng 5, các tướng lĩnh Luftwaffe là Wolfram von Richthofen, Hans Jeschonnek và Alexander Löhr đã gây áp lực cho Schuster bằng cách nào đó phải cung cấp những chiếc xe tăng trước khi "... móng vuốt của bọn Anh tự giương lên một lần nữa". |
In snakes, feet and claws are absent, but in many boids such as Boa constrictor, remnants of highly reduced hind-limbs emerge with a single claw as "spurs" on each side of the anal opening. Trong các loài rắn, bàn chân và móng vuốt bị tiêu biết, nhưng trong nhiều loài trăn như rắn xiết mồi lại có tàn tích nổi lên với một móng đơn như "cựa" vào mỗi bên của lỗ hậu môn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ claw trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới claw
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.