claustrophobia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ claustrophobia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ claustrophobia trong Tiếng Anh.
Từ claustrophobia trong Tiếng Anh có nghĩa là nỗi lo sợ mình bị giam giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ claustrophobia
nỗi lo sợ mình bị giam giữnoun |
Xem thêm ví dụ
He is suffered from claustrophobia. Hắn ta sợ không gian hẹp. |
And there are also dangers like police and bats, rats, claustrophobia, drowning, bugs. Còn cả những nguy hiểm như cảnh sát với dơi nữa, chuột cống, sợ bị giam cầm, chết đuối, mấy con bọ. |
I have claustrophobia. Tôi mắc chứng sợ không gian hẹp. |
S.J. Rachman has also tested the effectiveness of this method in treating claustrophobia and found it to decrease fear and negative thoughts/connotations by an average of nearly 75% in his patients. S.J. Rachman cũng đã thử nghiệm tính hiệu quả của phương pháp này trong điều trị chứng sợ kín khí và thấy nó làm giảm nỗi sợ hãi và suy nghĩ tiêu cực. |
Several studies have proven this to be an effective method in combating various phobias, claustrophobia included. Một số nghiên cứu đã chứng minh đây là một phương pháp hiệu quả trong việc chống lại nhiều ám ảnh khác nhau, bao gồm hội chứng sợ không gian kín. |
An incident at this time also traumatized Munroe, leaving her with claustrophobia that she would struggle with for life. Sự cố vào thời điểm này cũng làm tổn thương Munroe, khiến cô mắc phải hội chứng sợ không gian kín nên cô phải vật lộn với cuộc sống. |
You know, I started experiencing anxiety and claustrophobia and this acute fear of death. Bác bắt đầu bị lo lắng và sợ không gian kín. Và nỗi sợ sâu sắc với cái chết. |
One study indicates that anywhere from 5–7% of the world population is affected by severe claustrophobia, but only a small percentage of these people receive some kind of treatment for the disorder. Một nghiên cứu chỉ ra rằng bất cứ nơi nào từ 5–7% dân số thế giới bị ảnh hưởng bởi hội chứng sợ không gian kín nặng nề, nhưng chỉ một phần nhỏ những người này nhận được một loại điều trị nào đó cho chứng rối loạn này. |
One study conducted by University of Wisconsin-Madison's neurology department revealed that anywhere from 5-7% of the world population is affected by severe claustrophobia, but only a small percentage of these people receive some kind of treatment for the disorder. Một nghiên cứu được tiến hành bởi khoa thần kinh của Đại học Wisconsin-Madison đã tiết lộ rằng bất cứ nơi nào từ 5-7% dân số thế giới bị ảnh hưởng bởi chứng hội chứng sợ không gian kín nặng nề, nhưng chỉ một phần nhỏ những người này được điều trị rối loạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ claustrophobia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới claustrophobia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.