citron trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ citron trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ citron trong Tiếng pháp.
Từ citron trong Tiếng pháp có các nghĩa là chanh, quả chanh, đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ citron
chanhnoun (Agrume jaune.) Dans mon frigo, y a qu'un vieux citron vert. Và thứ duy nhất trong tủ lạnh của tôi là một quả chanh cũ. |
quả chanhnoun Dans mon frigo, y a qu'un vieux citron vert. Và thứ duy nhất trong tủ lạnh của tôi là một quả chanh cũ. |
đầunoun (thông tục) đầu) |
Xem thêm ví dụ
Je voudrais une côte de boeuf grillée avec 6 morceaux de poulet au citron, en fait, 8 morceaux. Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng. |
Disons, 4 cercles, ou je sais pas, disons qu'on ait mangé 4 citrons au petit- déjeuner. Chẳng hạn tôi có 4 vòng tròn hoặc có thể là tôi có 4 quả chanh cho bữa ăn sáng |
En fait, l'homme déteste tellement les moustiques que nous dépensons des milliards de dollars dans le monde entier pour les éloigner de nous -- des bougies à la citronnelle aux sprays anti-moustiques en passant par les pesticides agricoles puissants. Trên thực tế, con người ghét muỗi đến nỗi mà chúng ta chi tiêu hàng tỷ đô la trên toàn thế giới để giữ cho chúng tránh xa mình - từ nến sả đến bình xịt muỗi đến thuốc trừ sâu nông nghiệp hạng nặng. |
Le meilleur moyen de mariner le poulet est donc, de cuire à point, ni trop peu ni certainement pas trop et ne pas carboniser le poulet, et de le mariner dans du jus de citron, du sucre roux ou de l’eau salée. Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối. |
Pour en revenir à Mohammed, l'un des emplois qu'il a pu trouver fut cueilleur de citrons. Trở lại với Mohammed, Một trong số ít công việc mà anh ấy tìm được là nhặt những quả chanh. |
Lait ou citron? Với sữa hay chanh? |
La dénomination française est le « Citron de Menton ». Tên tiếng Anh của loài này là Citron. |
Chaque nuance de couleur, ils ont été - de la paille, citron, orange, brique, compositeur irlandais, le foie, d'argile, mais, comme Spaulding dit, il n'y avait pas beaucoup qui avaient le réel vives flammes teinte de couleur. Mỗi bóng mát của màu sắc - rơm, chanh, cam, gạch, Ireland setter, gan, đất sét;, nhưng như Spaulding nói, có không nhiều người có ngọn lửa sống động thực - màu màu. |
Des enfances de citron salé émaillées de guerre et de dents. Chiến tranh và thời niên thiếu đau đớn. |
Donc on commence avec 4 citrons, on est d'accord? Chúng ta đang bắt đầu bằng 4 quả chanh đúng không nào? |
Du Coca light avec du citron! Coca ăn kiêng với quất. |
Parce que je suis moi, j'ai donc posé la lettre sur la table, je me suis versé un méga verre de vodka, j'ai ajouté des glaçons et du citron, et je l'ai siroté toute la journée, en sous-vêtements, le regard fixé sur la lettre. Với tính cách của mình, tôi đặt lá thư lên bàn bếp rót 1 ly vodka to đùng thêm đá và chanh và tôi ngồi đó trong bộ đồ lót cả ngày chỉ nhìn chằm chằm lá thư đó. |
Je voudrais du poulet, une moitié au citron et une moitié assaisonnée. Tôi muốn nửa con gà ướp lá chanh, nửa con gà ướp gia vị. |
Dans l'Asie du sud, le lait était coagulé avec une variété d'acides alimentaires, comme jus de citron, vinaigre et yaourt puis suspendu pour sécher dans des moules à paneer. Ở Nam Á, sữa được đông tụ với nhiều loại axit trong thực phẩm, như nước chanh, giấm hoặc sữa chua và sau đó treo, để khô thành ổ. |
Au début du mouvement, les médias parlaient indistinctement de « révolution rose », de « révolution des Citrons » ou de « révolution des Jonquilles ». Trong giai đoạn đầu của cuộc cách mạng, các phương tiện truyền thông đôi khi gọi các cuộc nổi dậy nay là cuộc cách mạng Hồng "," "Chanh", "Lụa", hay "hoa Thủy Tiên Vàng" Cách mạng. |
Pas un jaune citron, j'espère. Tôi hy vọng là không phải vàng chanh. |
Café écossais, canadien, cocktail de café au citron... Cà-phê Scotch, cà-phê Canada, cà-phê lên men... |
Voilà une photo de petit requin citron, qui montre où ces animaux passent leurs deux ou trois premières années dans la protection de ces mangroves. Đây là một bức ảnh của một con cá mập Chanh, và nó cho thấy loài cá này sống trong vùng có các cây đước bảo vệ trong vòng 2 đến 3 năm đầu đời |
Aujourd'hui, on peut télécharger des objets sur le Web : tout ce qu'on peut trouver sur un bureau, comme des stylos, des sifflets, des presse-citron. Vậy ngày nay, bạn có thể tải dữ liệu sản phẩm từ web -- tất cả những gì bạn sẽ có trên bàn làm việc của mình, như bút, còi, máy ép chanh. |
Poulet au citron et une salade fraiche pour vous. Gà xào lá chanh và Sa lát chà là cho cô. |
J'ai donc mangé 7 citrons au total. Vậy tôi có tổng là 7 quả chanh |
Un être Spécial, au visage jaune citron Một " Người Được Chọn ", có gương mặt màu vàng |
Le Cosmopolitan (ou Cosmo) est un cocktail de couleur rose, classique des cocktail officiel de l'IBA, à base de Vodka, de triple sec, de citron vert, et de jus de canneberge,. Cosmopolitan hay gọi tắt là cosmo, là cocktail làm từ vodka, triple sec, nước ép Nam việt quất, và nước cốt chanh ta (chanh xanh). |
Une tranche de citron dans le mien. Tôi thì thêm một miếng chanh nhé. |
Il s’est donc barbouillé le visage avec du jus de citron, puis il est allé dévaliser deux banques. Vậy nên, anh ta thoa nước chanh lên khắp mặt của mình, đi ra ngoài, và cướp hai ngân hàng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ citron trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới citron
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.