cis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cis trong Tiếng Anh.
Từ cis trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái giỏ, cái rổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cis
cái giỏ
|
cái rổ
|
Xem thêm ví dụ
A few species are pests of commercial fungi, as in the case of Cis chinensis, which infests dried fruiting-bodies of Ganoderma lucidum. Một số loài là vật hại đối với nấm thương mại, như Cis chinensis mà có thể xâm nhập quả thể của Ganoderma lucidum. |
If the acyl CoA contains a cis-Δ4 double bond, then its dehydrogenation yields a 2,4-dienoyl intermediate, which is not a substrate for enoyl CoA hydratase. Nếu acyl CoA bao hàm một liên kết đôi cis-Δ4, việc khủ hiđrô nó sẽ tạo thành 2,4-dienoyl và đó không phải là cơ chất thích hợp cho enzyme enoyl CoA hydratase. |
This is Tom Cronin, CI Operations Officer. Tôi là Tom Cronin, phụ trách chiến dịch của CIA, tôi gọi từ Langley, Virginia. |
Following the withdrawal of Georgia, the presidents of Uzbekistan, Tajikistan, and Turkmenistan skipped the October 2009 meeting of the CIS, each having their own issues and disagreements with the Russian Federation. Sau khi Gruzia rút ra, các tổng thống của Uzbekistan, Tajikistan, và Turkmenistan bỏ hội nghị tháng 10 năm 2009 của SNG, đều vì các vấn đề nội bộ và bất đồng với Liên bang Nga. |
Initially, efforts to achieve this goal consisted merely of statements of good will, but on 26 May 1995, the CIS adopted a Commonwealth of Independent States Convention on Human Rights and Fundamental Freedoms. Các nỗ lực ban đầu nhằm đạt được mục tiêu này chỉ gồm các tuyên bố thiện chí, song vào ngày 26 tháng 5 năm 1995, SNG thông qua một Công ước SNG về Nhân quyền và các quyền Tự do cơ bản. |
Grady Booch first named and proposed CI in his 1991 method, although he did not advocate integrating several times a day. Grady Booch lần đầu tiên đặt tên và đề nghị về CI năm 1991, mặc dù ông không ủng hộ việc tích hợp nhiều lần một ngày. |
He's been a ci for two years. Đã gia nhập băng hai năm. |
This led to several important milestones, such as the first 3D printed building, the first 3D printed bridge the first 3D printed part in a public building, the first living 3D printed building in Europe and CIS, the first 3D printed building in Europe fully approved by the authorities (COBOD International), among many others. Điều này dẫn đến một số cột mốc quan trọng, chẳng hạn như tòa nhà in 3D đầu tiên (Winsun), cây cầu in 3D đầu tiên (D-Shape), chi tiết in 3D đầu tiên trong một tòa nhà công cộng (XtreeE), tòa nhà in 3D đầu tiên ở châu Âu và CIS (Specavia), tòa nhà in 3D đầu tiên ở Châu Âu được chính quyền (3DPrinthuset) chấp thuận hoàn toàn và rất nhiều công trình khác. |
In terms of its structure, it is named all-cis-9,12,15-octadecatrienoic acid. Về mặt cấu trúc, tên của axit này là all-cis-9,12,15-octadecatrienoic acid. |
I know a CI that can help find Chayton. Tôi biết một nội gián có thể giúp tìm Chayton. |
I convinced my CI it was time to grow a conscience. Tôi đã thuyết phục CI của tôi nó là thời gian để nuôi dưỡng lương tâm. |
However, on December 21, 1991, representatives of 11 of the 12 remaining republics – all except Georgia – signed the Alma-Ata Protocol, which confirmed the dissolution of the Union and formally established the CIS. Tuy nhiên, ngày 21 tháng 12 năm 1991, đại diện của 11 trong số 12 nước cộng hòa còn lại - tất cả ngoại trừ Gruzia - đã ký Nghị định thư Alma-Ata, xác nhận việc giải thể Liên minh và chính thức thành lập CIS. |
It's a hell of a CI. Nhưng mà đáng tiền. |
The configuration on the left is called CIS, which you've probably never heard of. Cấu trúc bên trái gọi là CIS. có lẽ bạn chưa nghe qua. |
After discussion about the creation of a common market between the CIS countries of Russia, Ukraine, Belarus, and Kazakhstan, agreement in principle about the creation of this space was announced after a meeting in the Moscow suburb of Novo-Ogarevo on 23 February 2003. Sau thảo luận về hình thành một không gian kinh tế chung giữa các quốc gia SNG là Nga, Ukraina, Belarus, và Kazakhstan, thỏa thuận trên nguyên tắc về việc thành lập không gian này được công bố sau một hội nghị tại Novo-Ogarevo ngoại ô Moskva vào ngày 23 tháng 2 năm 2003. |
The film broke records in many countries, including opening-day records in Mexico ($6.8 million), the Philippines ($1.6 million), and Indonesia ($900,000); opening-weekend records in Mexico ($25.5 million), Russia and the CIS ($16.2 million), Hong Kong ($6.4 million), and the Philippines ($7.7 million); and highest opening weekend for a superhero film in the UK, Ireland and Malta ($27.3 million), Germany ($9.3 million), Sweden, Norway, and the Netherlands. Bộ phim phá kỷ lục tại nhiều quốc gia bao gồm: Kỷ lục ngày mở màn tại Mexico (6,8 triệu $), Philippines (1,6 triệu $) và Indonesia (900,000 $), kỷ lục mở màn cuối tuần tại Mexico (25,2 triệu $), Nga và CIS (16,2 triệu $), Hong Kong (6,4 triệu $), Philippines (7,7 triệu $) và mở màn cuối tuần cao nhất cho 1 bộ phim siêu anh hùng ở Anh, Ireland và Malta (27,3 triệu $), Đức (9,3 triệu $). |
Including matches played on 11 December 2010 First goalscorer: Didargylyç Urazow for FC Balkan against Lebap, 26th minute (2 April 2010) First hat-trick: Ata Geldiýew for FC Aşgabat against FC Ahal (15 May 2010) 2010 CIS Cup: FC Levadia Tallinn - HTTU Aşgabat (1–3) HTTU Aşgabat - Russia U-21 (2–4) HTTU Aşgabat - FC Dynamo Kyiv (2–4) FC Bunyodkor - HTTU Aşgabat (1–1) (2-4 pen.) Bao gồm các trận đấu diễn ra ngày 11 tháng 12 năm 2010 Cầu thủ ghi bàn đầu tiên: Didargylyç Urazow cho FC Balkan vào lưới Lebap, phút thứ 26 (2 tháng 4 năm 2010) Cầu thủ ghi hat-trick đầu tiên: Ata Geldiýew cho FC Aşgabat vào lưới FC Ahal (15 tháng 5 năm 2010) Cúp CIS 2010: FC Levadia Tallinn - HTTU Aşgabat (1–3) HTTU Aşgabat - U-21 Nga (2–4) HTTU Aşgabat - FC Dynamo Kyiv (2–4) FC Bunyodkor - HTTU Aşgabat (1–1) (2-4 pen.) |
Turkmenistan changed its CIS standing to Associate Member as of 26 August 2005 in order to be consistent with its UN-recognised international neutrality status. Turkmenistan không phê chuẩn hiến chương và thay đổi vị thế trong SNG của bản thân sang thành viên liên kết vào ngày 26 tháng 8 năm 2005 nhằm phù hợp với tình trạng trung lập quốc tế được Liên Hiệp Quốc công nhận của mình. |
Since its inception, one of the primary goals of the CIS has been to provide a forum for discussing issues related to the social and economic development of the newly independent states. Kể từ khi bắt đầu, một trong các mục tiêu chủ yếu của SNG là tạo một diễn đàn để thảo luận các vấn đề liên quan đến phát triển xã hội và kinh tế của các quốc gia mới độc lập. |
In the CIS treaty, the Human Rights Commission has very vaguely defined authority. Trong Hiệp định SNG, Ủy ban Nhân quyền có quyền lực được xác định mơ hồ. |
Your CI hooked us a pretty big fish. Chim lợn của anh biếu ta con cá lớn đấy. |
It had a correspondent network in the Russian Federation, CIS and over 40 non-CIS countries. Nó có một mạng lưới phóng viên ở Liên bang Nga, SSN (CIS) và hơn 40 quốc gia không thuộc CIS. |
The Nessus 3 engine is still free of charge, though Tenable charges $100/month per scanner for the ability to perform configuration audits for PCI, CIS, FDCC and other configuration standards, technical support, SCADA vulnerability audits, the latest network checks and patch audits, the ability to audit anti-virus configurations and the ability for Nessus to perform sensitive data searches to look for credit card, social security number and many other types of corporate data. Động cơ quét Nessus 3 vẫn miễn phí, mặc dù Tenable tính 100$/tháng trên mỗi máy quét cho khả năng thực hiện cấu hình kiểm thử PCI, CIS, FDCC và các chuẩn cấu hình khác, và cho việc hỗ trợ về kỹ thuật, cấu hình kiểm thử bảo mật SCADA, các bản vá và bài kiểm thử mạng mới nhất, cho khả năng kiểm thử cấu hình chống virus và cho khả năng thực hiện tìm kiếm dữ liệu nhạy cảm như thẻ tín dụng, số an sinh xã hội và nhiều loại dữ liệu khác của công ty. |
They also invited other republics to join the CIS. Họ cũng mời các nước cộng hòa khác gia nhập CIS. |
Knowing he could not find him, Cao Cao announced to the flock of sheep that he was merely trying to test Zuo Ci's skill, and had no intention to kill him. Biết rằng không thể tìm thấy Tả, Tào Tháo nói với bầy cừu rằng chỉ đang cố gắng để kiểm tra kỹ năng của Tả Từ, và không có ý định giết ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.