circumspect trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ circumspect trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circumspect trong Tiếng Anh.
Từ circumspect trong Tiếng Anh có nghĩa là thận trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ circumspect
thận trọngadjective The intelligence officer she's with now is much more circumspect. Tên sĩ quan tình báo mà cổ đang cặp thận trọng hơn nhiều. |
Xem thêm ví dụ
2 As Jehovah’s people, we must be circumspect about our behavior. 2 Là dân sự của Đức Giê-hô-va, chúng ta phải cẩn thận giữ gìn hạnh kiểm của mình. |
A later book is more circumspect: “Romneys are said to be somewhat resistant to foot rot, liver flukes and other problems that often plague sheep in damp pastures.” Một cuốn sách sau đó là thận trọng hơn: " Cừu Romney được cho là có khả năng chống thối chân, sán lá gan và các vấn đề khác thường bệnh dịch hạch cừu ở đồng cỏ ẩm ướt. |
But emotion... can turn the most circumspect of men careless. Nhưng cảm xúc... có thể biến người thận trọng nhất trở nên cẩu thả. |
The intelligence officer she's with now is much more circumspect. Tên sĩ quan tình báo mà cổ đang cặp thận trọng hơn nhiều. |
You ask circumspect questions and study my responses. Anh hỏi những câu hỏi và học từ câu trả lời của tôi. |
The man is not circumspect. Hắn ta không thận trọng đến vậy. |
Christian elders must be particularly circumspect in this regard so as to retain the trust of members of the congregation. Các trưởng lão đạo Đấng Christ phải đặc biệt thận trọng trong vấn đề này để các thành viên trong hội thánh tin tưởng mình. |
There has long been a cultural double standard that expected women to be sexually circumspect while excusing male immorality. Từ lâu đã có một “sự thiên vị” trong nền văn hóa mà kỳ vọng là phụ nữ phải thận trọng về mặt tình dục trong khi bào chữa cho hành động vô luân của nam giới. |
Being sober means being earnest and serious in assessing your circumstances and careful and circumspect in weighing the consequences of your actions. Bình tĩnh có nghĩa là tỏ ra đúng đắn và nghiêm túc trong việc đánh giá hoàn cảnh của các em, và kỹ lưỡng cùng thận trọng trong việc xem xét những kết quả của các hành động của mình. |
And when you write for the Quarterly Journal of Economics, you have to use very dry and very circumspect language. But when I read his paper, I kind of feel Jensen is trying to scream at us and say, " Look, this was a big deal. Nếu khi viết bài cho chuyên mục Quarterly Journal của tạp chí Economics, bạn phải sử dụng ngôn ngữ hết sức khô khan và chuẩn mực. thì khi đọc bài viết của ông ấy, tôi có cảm tưởng rằng Jesen đang cố hét lên với chúng ta rằng, nhìn đi, đây chính là một món lợi khổng lồ. |
HP was very circumspect two weeks ago at an analyst day held in Cupertino . Cách đây hai tuần , HP đã rất cẩn trọng tại hội nghị Analyst Day được tổ chức ở Cupertino . |
Though two brothers may be able to visit a Christian sister who is a single parent, they will at all times be circumspect in what they arrange in the way of support for the family study arrangement. Mặc dù hai trưởng lão có thể đi thăm một chị tín đồ nuôi con một mình, họ phải luôn luôn thận trọng khi thu xếp để ủng hộ sự sắp đặt học hỏi gia đình. |
Jaffad is very circumspective. Jaffad chính là trung tâm |
Though Seraphim did not lose hope, he saw the need to be circumspect. Dù không mất hy vọng, nhưng Seraphim thấy cần phải thận trọng. |
One should approach it with extreme circumspection. Mọi người khi đến gần nó đều phải thận trọng tối đa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circumspect trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới circumspect
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.