circumscribe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ circumscribe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circumscribe trong Tiếng Anh.

Từ circumscribe trong Tiếng Anh có các nghĩa là giới hạn, hạn chế, ký theo vòng tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ circumscribe

giới hạn

verb

hạn chế

verb

ký theo vòng tròn

verb

Xem thêm ví dụ

It will teach you and testify to you that Christ’s Atonement is infinite because it circumscribes and encompasses and transcends every finite frailty known to man.
Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người.
As circumscribed by APG II-system, the order includes about 6000 species within 9 families.
Theo định nghĩa của hệ thống APG II thì nó bao gồm khoảng 6.000 loài trong phạm vi 9 họ.
Behold, he looked after his posterity in the last days ... ; he sought diligently to know from whence the son should come who should bring forth the word of the Lord, by which they might be enlightened and brought back to the true fold, and his eyes beheld thee, my son; his heart rejoiced and his soul was satisfied, and he said, ... ‘From among my seed, scattered with the Gentiles, shall a choice seer arise ... , whose heart shall meditate great wisdom, whose intelligence shall circumscribe and comprehend the deep things of God, and whose mouth shall utter the law of the just.’
Này, ông đã tìm kiếm con cháu của mình trong những ngày sau cùng ... ; ; ông đã siêng năng tìm cách biết từ đâu mà con trai ấy sẽ đến là người sẽ mang đến lời của Chúa, mà qua đó con cháu của ông có thể được soi sáng và mang trở về đàn chiên chân chính, và mắt của ông đã nhìn thấy con, hỡi con trai của cha; lòng của ông hân hoan và tâm hồn của ông mãn nguyện, và ông nói: ... ‘Trong số dòng dõi của ta, bị phân tán với những người dân Ngoại, sẽ được dựng lên một vị tiên kiến ..., mà lòng vị ấy sẽ suy ngẫm về sự thông sáng lớn lao, trí thông minh của vị ấy sẽ bao gồm và thấu hiểu những sự việc sâu xa của Thượng Đế, và miệng của vị ấy sẽ thốt ra luật pháp của người công bình.’
Those include abilities at tasks requiring physical strength and stamina, ambition, and the power of novel reasoning in a circumscribed situation, such as figuring out the structure of DNA, best left to scientists under the age of 30.
Bao gồm các công việc đòi hỏi sức khoẻ và sức chịu đựng, khát vọng và sức mạnh của sự tò mò trong nhiều trường hợp bị giới hạn, như tìm hiểu cấu trúc DNA, tốt nhất là để cho những nhà khoa học dưới 30 tuổi.
A circumscribed halo is a type of halo, an optical phenomenon typically in the form of a more or less oval ring that circumscribes the circular 22° halo centred on the sun or moon.
Circumscribed halo là một loại hào quang, một hiện tượng quang học thường ở dạng một vòng tròn hình bầu dục nhiều hơn hoặc ít hơn, uốn tròn hào quang 22° ở giữa Mặt Trời hoặc Mặt Trăng.
The mice have reduced density of parvalbumin-containing interneurons in circumscribed regions of striatum, according to one study.
Các con chuột đã giảm mật độ parabenin có chứa interneuron trong vùng bao vây của vân động, theo một nghiên cứu.
Recent phylogenetic research has shown that Bombacaceae as traditionally circumscribed (including tribe Durioneae) is not a monophyletic group.
Nghiên cứu phát sinh loài gần đây chỉ ra rằng họ Bombacaceae theo định nghĩa truyền thống (bao gồm cả tông Durioneae) là nhóm không đơn ngành.
The rights of Man in the Twentieth Century cannot be circumscribed by the standards of any single culture, or be dictated by the aspirations of any single people.
Nhân quyền trong thế kỉ XX không thể bị hạn chế bởi những chuẩn mực của bất kì nền văn hóa đơn lẻ nào, hoặc là bị chi phối bởi nguyện vọng của bất kì một ai.
I don't mean to find fault with his book, but when I think further about it, it seems, that maybe the book is a bit circumscribed by the kind of moral dilemmas that he poses.
Tôi không có ý bới móc những lỗi sai trong cuốn sách này, nhưng khi tôi nghĩ thấu đáo hơn về nó thì có vẻ cuốn sách hơi bị bó buộc bởi những thế tình thế khó xử mà tác giả đưa ra.
70° or more, the shape of the circumscribed halo approaches a circle, and as such becomes nearly indistinguishable from the 22° halo, only to be identified by its tendency to show more saturated colors than the latter.
70° hoặc hơn, hình dạng của circumscribed halo thành một vòng tròn, và như vậy trở nên gần như không thể phân biệt được với hào quang 22°, chỉ để được xác định bởi xu hướng màu sắc khác thường của nó.
However, the top of the system is sharply defined, being placed at an iridium-rich layer found worldwide that is believed to be associated with the Chicxulub impact crater, with its boundaries circumscribing parts of the Yucatán Peninsula and into the Gulf of Mexico.
Tuy nhiên, sự kết thúc kỷ này được xác định chắc chắn nhất, được đặt tại các lớp giàu iridi tìm thấy trên khắp thế giới được cho là gắn liền với miệng núi lửa Chicxulub tại Yucatan và vịnh Mexico.
1 (Princeton UP, 2003), pp. xv: "There is, I think, a widespread presumption within the tradition that it is often possible to make philosophical progress by intensively investigating a small, circumscribed range of philosophical issues while holding broader, systematic questions in abeyance.
1 (Princeton UP, 2003), tr. xv: "Tôi nghĩ, có một giả định phổ biến trong truyền thống rằng thường có thể đạt được tiến bộ triết học bằng cách điều tra chuyên sâu một phạm vi nhỏ, các vấn đề triết học trong khi đưa ra các câu hỏi rộng hơn, có hệ thống trong sự tuân theo. triết học từ ít nhất một số triết học trong các truyền thống khác, hoặc vào thời điểm khác, không phải là sự bác bỏ các hệ thống triết học, mà là sự chấp nhận một sự giàu có của các cuộc điều tra nhỏ hơn, kỹ lưỡng hơn và nghiêm ngặt hơn, không cần phải gắn với bất kỳ triết học bao quát nào lượt xem."
Philippe van Tieghem realized that the family Icacinaceae, as circumscribed by Miers, consisted of groups that were only distantly related, and in 1897, he divided it into seven families.
Philippe van Tieghem nhận ra rằng họ Icacinaceae như định nghĩa của Miers, bao gồm các nhóm chỉ có quan hệ họ hàng xa và vào năm 1897 ông đã chia nó ra thành 7 họ.
This study also showed strong support for a pentatomy consisting of Pottingeria, Mortonia, Parnassiaceae, and two clades of genera from Celastraceae as that family had been circumscribed in APG II.
Nghiên cứu này cũng chỉ ra hỗ trợ mạnh cho một ngũ phân chứa Pottingeria, Mortonia, Parnassiaceae, và hai nhánh của các chi trong họ Celastraceae như họ này được định nghĩa trong hệ thống APG II.
The family was circumscribed by the German botanist Oskar Eberhard Ulbrich in 1951.
Họ này được nhà thực vật học người Đức Oskar Eberhard Ulbrich đặt năm 1951.
Van Tieghem named a great many genera in 1902, circumscribing them very narrowly.
Van Tieghem đặt một lượng lớn tên chi vào năm 1902 với giới hạn của chúng rất hẹp.
Yes, my life is circumscribed, but I manage to avoid stress.
Đúng là cuộc sống của tôi thật chật chội, nhưng tôi cũng đã xoay sở được để thoát khỏi căng thẳng.
Lexell showed that in a spherical quadrilateral inscribed in a small circle of a sphere the sums of opposite angles are equal, and that in the circumscribed quadrilateral the sums of opposite sides are equal.
Lexell cho thấy rằng trong một hình tứ giác nằm trên hình cầu nội tiếp một đường tròn nhỏ của một khối cầu, tổng các góc đối nhau đều bằng nhau, và trong tứ giác ngoại tiếp, tổng các cạnh đối diện nhau đều bằng nhau.
Circumscribed in 1993 to contain species formerly placed in Cetraria, the genus is widespread in Arctic to northern temperate regions, and contains six species.
Được tả khoa học vào năm 1993 chứa các loài trước đây được đặt trong Cetraria, chi này phân bố rộng rãi ở Bắc Cực khu vực phía Bắc ôn đới, và có sáu loài.
The genus was circumscribed by Swiss mycologist Victor Fayod in 1889, with Boletopsis leucomelaena as the type species.
Chi này được được định nghĩa bởi nhà nghiên cứu nấm Thụy Sĩ Victor Fayod năm 1889, với Boletopsis leucomelaena là loài điển hình.
Furthermore, biological characteristics of the cells, and molecular evidence have confirmed the three genera currently circumscribed in the Actinidiaceae, Clematoclethra, Saurauia, and Actinidia, do indeed form a monophyletic group.
Ngoài ra, các đặc trưng sinh học của tế bào, và các chứng cứ phân tử, đã xác nhận rằng 3 chi hiện nay miêu tả trong Actinidiaceae, bao gồm Clematoclethra, Saurauia và Actinidia trên thực tế là một nhóm đơn ngành. ^ Anderberg và ctv..
Macrolepiota was circumscribed by Rolf Singer in 1948, with Macrolepiota procera as the type species.
Macrolepiota phân bố toàn cầu được định giới hạn bởi Rolf Singer năm 1948, với Macrolepiota procera là loài điển hình.
On the Sphere and the Cylinder (two volumes) In this treatise addressed to Dositheus, Archimedes obtains the result of which he was most proud, namely the relationship between a sphere and a circumscribed cylinder of the same height and diameter.
Về hình cầu và hình trụ (hai tập) Trong tác phẩm này gửi tới Dositheus, Archimedes có được kết quả mà ông thấy tự hào nhất, gọi là mối quan hệ giữa một hình cầu và một hình trụ bao quanh nó với cùng chiều cao và đường kính.
The Catholic Church's activities are more circumscribed in the north.
Các hoạt động của Giáo hội Công giáo bị chi phối nhiều hơn ở miền bắc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circumscribe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.