circumference trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ circumference trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circumference trong Tiếng Anh.
Từ circumference trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường tròn, chu vi, chu vi vòng tròn, chu vi hình tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ circumference
đường trònnoun (line that bounds a circle or other two-dimensional object) |
chu vinoun A transcendental number whose value is the ratio high on any circumference to its diameter. Một số siêu việt có giá trị là tỷ lệ giữa chu vi và đường kính hình tròn. |
chu vi vòng trònverb |
chu vi hình trònverb (linear distance around the outside of a closed curve or circular object) |
Xem thêm ví dụ
He rounded the result to a final value of 700 stadia per degree, which implies a circumference of 252,000 stadia. Ông đã xác định giá trị cuối cùng là 700 stadion trên một độ, điều này hàm ý chu vi Trái Đất là khoảng 252.000 stadion. |
An increase of a full size is an increase of 0.032 inch (0.8128 mm) in diameter, or roughly 1/10 inch (more precisely, 0.1005 in or 2.55 mm) in inside circumference. Khi tăng kích cỡ là một lần tăng của 0.032 inch (0.8128 mm) theo đường kính, hay khoảng 1/10 inch (chính xác là 0.1005 in hoặc 2.55 mm) theo chu vi trong. |
The only remaining, more than 100 years old, tree is 12 m in height and 2.9 m in circumference. Cây duy nhất còn lại, trên 100 tuổi, cây cao 12 m và chu vi là 2,9 m. |
The study , which was scheduled to be presented Friday at an American Heart Association conference on cardiovascular health in San Francisco , found that middle-age women who consistently breast-fed their children had waist circumferences that were an average of 2.6 inches smaller than women who had never breast-fed . Theo nghiên cứu được thuyết trình vào hôm thứ Sáu tại hội nghị của Hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ về sức khỏe tim mạch tại San Francisco , những phụ nữ tuổi trung niên mà luôn cho con bú mẹ có vòng eo trung bình nhỏ hơn 2.6 inch so với những phụ nữ chưa bao giờ cho con bú mẹ . |
The title refers to the distance traveled while under the sea and not to a depth, as 20,000 leagues (80,000 km) is nearly twice the circumference of the Earth. Tiêu đề đề cập đến khoảng cách đi trong khi dưới biển và không đến độ sâu, như 20.000 lig là trên đường kính sáu lần, và gần gấp đôi chu vi của Trái Đất. |
Or “each of the two pillars was 12 cubits in circumference.” Hay “và cần một dây đo dài 12 cu-bít mới đủ vòng qua mỗi trụ”. |
So it would be 100, times, ( I could do 109, but just for approximate ) it's roughly 100* the circumference of the Earth so 100* 40=4000 4000 hours! Bạn sẽ mất khoảng 100, lần thời gian đấy, ( tôi có thể tính là 109, nhưng cũng chỉ cần tương đối thôi ) nó là vào khoảng 100 lần chu vi Trái đất. do đó 100 * 40 = 4000 4000 giờ! |
While examining this valve, a message was distinctly impressed upon my mind: Reduce the circumference of the ring. Trong khi tôi đang xem xét van tim này, thì một lời nói đã gây ấn tượng rõ ràng vào tâm trí tôi: Hãy giảm bớt chu vi của vòng tim. |
According to Jörg Arndt and Christoph Haenel, thirty-nine digits are sufficient to perform most cosmological calculations, because that is the accuracy necessary to calculate the circumference of the observable universe with a precision of one atom. Chẳng hạn, theo Jörg Arndt và Christoph Haenel, 39 chữ số là đủ để thực hiện các tính toán vũ trụ học, bởi đây là độ chính xác cần thiết để tính thể tích vũ trụ hiện biết với độ chính xác cỡ một nguyên tử. |
In his Arthashastra: Book VI, "The Source of Sovereign States", Kautilya writes: The king who is situated anywhere immediately on the circumference of the conqueror's territory is termed the enemy. Trong Arthashastra, Quyển VI, "Nguồn gốc của các quốc gia có chủ quyền", Kautilya viết: "Vị vua ở bất cứ nơi nào ngay lập tức trên chu vi lãnh thổ của kẻ chinh phục được gọi là kẻ thù. |
Metal powders are delivered and distributed around the circumference of the head either by gravity, or by using a pressurized carrier gas. Bột kim loại được phân phối và phân bổ sung quanh chu vi của đầu hoặc bằng trọng lực, hoặc bằng cách sử dụng khí mang áp suất. |
A transcendental number whose value is the ratio high on any circumference to its diameter. Một số siêu việt có giá trị là tỷ lệ giữa chu vi và đường kính hình tròn. |
All the settlements identified with Nineveh form a quadrangle with a circumference of 60 miles [100 km]. Tất cả những khu định cư này được gọi là Ni-ni-ve và hợp thành một tứ giác có chu vi là 100 kilômét. |
The Soviet Union had the world's longest border, like Russia, measuring over 60,000 kilometres (37,000 mi), or 1 1⁄2 circumferences of Earth. Liên bang Xô viết có đường biên giới dài nhất trên thế giới, ước tính hơn 60.000 km (37.000 mi), hay 1 1⁄2 chu vi của Trái Đất. |
In the same year of 1881, the Dutch marine painter Hendrik Willem Mesdag created and established the Panorama Mesdag of The Hague, Netherlands, a cylindrical painting more than 14 metres high and roughly 40 meters in diameter (120 meters in circumference). Năm 1881, họa sĩ vẽ tranh biển Hà Lan Willem Hendrik Mesdag đã sáng tác và cho xuất bản "the Panorama Mesdag of The Hague" với chiều cao hơn 14 mét, đường kính 40 mét (chu vi khoảng 120 mét). |
Since the territory covered by the district was about 4,000 miles [6,500 km] in circumference, we were constantly on the move. Vì khu vực của địa hạt này bao trùm một vùng rộng lớn với chu vi khoảng 6.500 kilômét, chúng tôi hầu như lúc nào cũng di chuyển. |
Pi represents the ratio of the circumference of a circle to its diameter. Pi biểu thị tỉ số giữa chu vi vòng tròn và đường kính của nó. |
The women who had not breast-fed had a waist circumference that measured an average of 2.6 inches more than that of women who consistently breast-fed , and their waist-to-hip ratio was 4.7 percent higher . Phụ nữ không cho bú mẹ có vòng eo trung bình to hơn 2.6 inch so với vòng eo của những phụ nữ luôn luôn cho con bú mẹ , và tỉ lệ thắt lưng - hông của họ cao hơn 4.7 phần trăm . |
Well, the earth is 25,000 miles in circumference. Ờm, trái đất có chu vi là 25, 000 dặm. |
A 2015 Cochrane Review found some evidence that interventions aiming to reduce more than one cardiovascular risk factor may have beneficial effects on blood pressure, body mass index and waist circumference; however, evidence was limited and the authors were unable to draw firm conclusions on the effects on cardiovascular events and mortality. Một tổng quan năm 2015 của Burrane đã tìm thấy một số bằng chứng cho thấy các biện pháp can thiệp nhằm giảm nhiều hơn một yếu tố nguy cơ tim mạch có thể có tác dụng có lợi đối với huyết áp, chỉ số khối cơ thể và chu vi vòng eo; tuy nhiên, bằng chứng còn hạn chế và các tác giả không thể đưa ra kết luận chắc chắn về ảnh hưởng đối với các sự kiện và tử vong do tim mạch. |
Splendid public buildings, temples, gardens, pillars, and monuments filled the city, within walls that were said to be 13 miles [21 km] in circumference. Người ta nói tường thành có chu vi 21 kilômét; bên trong có nhiều tòa nhà công cộng, đền thờ, công viên, cột, và đài kỷ niệm thật nguy nga. |
Metal powder is delivered and distributed around the circumference of the head or can be split by an internal manifold and delivered through nozzles arranged in various configurations around the deposition head. Bột kim loại được phân phối và phân bố xung quanh chu vi của đầu laser hoặc có thể được phân chia bởi một ống bên trong và được cung cấp thông qua các vòi phun được sắp xếp trong các cấu hình khác nhau xung quanh đầu lắng đọng. |
For example, if a circle has twice the diameter of another circle it will also have twice the circumference, preserving the ratio C/d. Ví dụ, nếu một đường tròn có đường kính gấp đôi đường kính của một đường tròn khác thì nó cũng có chu vi lớn gấp đôi, bảo toàn tỉ số C/d. |
The enormous tree, which had a trunk five feet (1.5 m) in circumference, fell exactly upon the spot where his carriage had been parked. Cái cây khổng lồ có chu vi của thân cây rộng 1 thước rưỡi, rơi xuống đúng ngay chỗ chiếc xe ngựa của ông đậu trước đó. |
Over time, the united city has morphed into a city center with ghettos along its circumference. Ngày qua ngày, thành phố thống nhất đã trở thành một trung tâm thành phố với những khu ổ chuột trong bán kính. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circumference trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới circumference
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.