circulate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ circulate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circulate trong Tiếng Anh.
Từ circulate trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưu hành, tuần hoàn, lan truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ circulate
lưu hànhverb Stretch and get massages regularly to keep blood flow circulating correctly . Duỗi thẳng và xoa bóp thường xuyên để theo dõi lưu lượng máu lưu hành chính xác . |
tuần hoànverb There's nothing like a kidnapping now and then to keep the circulation going. Không có gì tốt hơn cho hệ tuần hoàn bằng thỉnh thoảng có một cuộc bắt cóc. |
lan truyềnverb I worry about the way information circulates at this school. Mình hơi lo về các tin đồn đang lan truyền trong trường. |
Xem thêm ví dụ
During that day as the systems low level circulation centre became better defined, the Joint Typhoon Warning Center (JTWC) issued a Tropical Cyclone Formation Alert on the system while the Philippine Atmospheric, Geophysical and Astronomical Services Administration (PAGASA) named the system Odette. Cũng trong ngày hôm đó, khi mà hoàn lưu mực thấp của hệ thống trở nên rõ ràng hơn, Trung tâm Cảnh báo Bão Liên hợp (JTWC) đã ban hành "Cảnh báo về sự hình thành của xoáy thuận nhiệt đới", trong khi đó Cục quản lý Thiên văn, Địa vật lý và Khí quyển Philippines (PAGASA) đặt tên cho nó là Odette. |
Rumours which circulated after made me imagine otherwise." Những tin đồn sau đó đã làm tôi tưởng tượng khác". |
A permanent synod in Constantinople investigated the writings of a deceased monk named Constantine Chrysomallos which had been circulating in certain monasteries. Một hội nghị tôn giáo thường trực ở Constantinopolis đã tiến hành điều tra các tác phẩm của một tu sĩ quá cố tên là Konstantinos Chrysomallos từng một thời được lưu hành khắp các tu viện nhất định. |
None of them achieved any notable circulation. Không bản nào trong số các bản dịch này đạt số lượng lưu hành đáng kể. |
A walk through the tower reveals how residents have figured out how to create walls, how to make an air flow, how to create transparency, circulation throughout the tower, essentially creating a home that's completely adapted to the conditions of the site. Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí. |
D-Phenylalanine is distributed to the various tissues of the body via the systemic circulation. D-Phenylalanin được phân bố đến các mô khắp cơ thể nhờ hệ tuần hoàn chung. |
The continent Euramerica (or Laurussia) was created in the early Devonian by the collision of Laurentia and Baltica, which rotated into the natural dry zone along the Tropic of Capricorn, which is formed as much in Paleozoic times as nowadays by the convergence of two great atmospheric circulations, the Hadley cell and the Ferrel cell. Lục địa Euramerica (hay Laurussia) đã được tạo ra vào đầu kỷ Devon do va chạm của Laurentia và Baltica, đã xoay vào khu vực khô tự nhiên dọc theo Nam chí tuyến, được hình thành phần lớn trong thời gian của đại Cổ Sinh cũng giống như ngày nay do sự hội tụ của hai luồng không khí lớn là hoàn lưu Hadley và hoàn lưu Ferrel. |
He also contributed to the early development of global circulation models and the detecting and attribution of climate change. Ông cũng đóng góp vào sự phát triển ban đầu của các mô hình khí hậu như các mô hình lưu thông toàn cầu và các phát hiện về biến đổi khí hậu. |
Its purpose was to make more readily accessible some important articles that had had limited circulation in the time of Joseph Smith. Mục đích của tuyển tập này là để phổ biến dễ dàng hơn một số bài báo quan trọng với số phát hành hạn chế vào thời của Joseph Smith. |
Because of the importance of the piece of eight in international trade, this new silver coin was intended only for circulation in Spain itself, and the older and heavier eight-real coin continued to be minted. Bởi vì tầm quan trọng của phần tám trong thương mại quốc tế, đồng xu bạc mới này chỉ dành cho lưu thông ở Tây Ban Nha, và đồng xu tám tuổi lớn hơn và nặng hơn tiếp tục được đúc. |
There's nothing like a kidnapping now and then to keep the circulation going. Không có gì tốt hơn cho hệ tuần hoàn bằng thỉnh thoảng có một cuộc bắt cóc. |
On 11 February 1991, $1 and $2 coins were introduced to replace the $1 and $2 notes in circulation. Ngày 11 tháng 2 năm 1991, đồng xu mệnh giá $1 và $2 làm bằng đồng-nhôm được phát hành nhằm thay thế những mệnh giá tiền giấy tương đương. |
Deep water circulation is controlled primarily by inflows from the Atlantic Ocean, the Red Sea, and Antarctic currents. Dòng hải lưu dưới sâu chịu sự chi phối bới các dòng chảy vào từ Đại Tây Dương, biển Đỏ, và các dòng hải lưu Nam Cực. |
Most of the notes and coins in circulations feature Hong Kong's Bauhinia flower or other symbols. Đa số những đồng tiền xu và tiền giấy mới đều có hình hoa Dương tử kinh của Hồng Kông và một số ký hiệu khác. |
So what you can do is you can multiply those data by the NO that's released and you can calculate how much nitric oxide would be released from the skin into the circulation. Những gì bạn có thể làm là bạn có thể nhân những dữ liệu với lượng NO được phát tán và bạn có thể tính toán lượng nitric oxide sẽ được phát tán từ da tới vòng tuần hoàn. |
In Ufology, conspiracy theory, science fiction, and comic book stories, claims or stories have circulated linking UFOs to Nazi Germany. Trong UFO, thuyết âm mưu, khoa học viễn tưởng và các cuốn truyện tranh, tuyên bố hoặc câu chuyện đã lưu hành đều liên kết UFO với Đức Quốc xã. |
This Trojan horse version of PGP could then be widely circulated, claiming to be from me. Phiên bản dạng con ngựa thành Troy này của PGP có thể được lưu hành rộng rãi, và được xem như là của tôi. |
Dar Al Khaleej, Al Bayan and Al Ittihad are the city's largest circulating Arabic language newspapers, while Gulf News, Khaleej Times, Khaleej Mag and 7days are the largest circulating English newspapers. Dar Al Khaleej, Al Bayan và Al Ittihad là những tờ báo tiếng Ả Rập lưu hành lớn nhất của thành phố, trong khi tờ Gulf News, Khaleej Times, Khaleej Mag và 7days là những tờ báo tiếng Anh lưu hành lớn nhất. |
The result is damage to vital organs and impairment of blood circulation, sometimes leading to toe or foot amputation, blindness, and kidney disease. Vì thế, nó làm tổn hại các cơ quan trọng yếu của cơ thể và làm suy giảm quá trình tuần hoàn máu, đôi khi dẫn đến tình trạng phải phẫu thuật cắt bỏ bàn chân hoặc ngón chân, mù mắt và bệnh thận. |
The magazine published Hunter × Hunter, Captain Tsubasa and Dragon Ball—which holds the highest circulation of manga in Hong Kong, alongside the highest of domestic manhua which would be Chinese Hero: Tales of the Blood Sword. Tạp chí ra mắt Hunter × Hunter, Captain Tsubasa và Dragon Ball — những tựa manga giữ mức lưu hành cao nhất tại Hồng Kông, cùng với Manhua nội địa có mức tiêu thụ cao nhất như Trung Hoa Anh hùng: Truyền thuyết huyết kiếm. |
It is the wisdom found in the Bible, the most widely circulated and most readily available book on earth. Đó là sự khôn ngoan ghi trong Kinh Thánh, cuốn sách được lưu hành rộng rãi nhất và dễ kiếm nhất trên đất. |
31 This has been evident in the E-mail circulated among many of the brothers —such items as jokes or humorous stories about the ministry; poetry presumably based on our beliefs; illustrations from various talks heard at assemblies, conventions, or at the Kingdom Hall; experiences from the field ministry; and so forth —things that seem innocent enough. 31 Sự thật này thấy rõ trong vòng các điện thư lưu hành giữa nhiều anh em—chẳng hạn như những chuyện khôi hài kể về thánh chức; bài thơ mà tác giả cho rằng dựa trên niềm tin của chúng ta; những minh họa gom góp từ các bài giảng trình bày tại hội nghị hay tại Phòng Nước Trời; kinh nghiệm trong thánh chức, v.v...—những điều xem như vô hại. |
Polymer notes are progressively replacing the paper banknotes in circulation. Các mệnh giá bằng polymer dần dần thay thế các mệnh giá tiền giấy tương đương trong lưu thông. |
Convection was only limited as it was wrapping into the system's low-level circulation center (LLCC). Sự đối lưu chỉ bị giới hạn khi nó được đưa vào trung tâm lưu thông cấp thấp của hệ thống (LLCC). |
Pham Hong Son, 40, is a physician who writes articles and open letters that are circulated by hand in Vietnam and posted on websites of the Vietnamese diaspora. Phạm Hồng Sơn, 40 tuổi, là một bác sĩ đã viết nhiều bài và thư ngỏ được truyền tay tại Việt Nam và được đăng tải trên nhiều báo điện tử của người Việt hải ngoại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circulate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới circulate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.