girth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ girth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ girth trong Tiếng Anh.
Từ girth trong Tiếng Anh có các nghĩa là chu vi, đai yên, bao quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ girth
chu viverb |
đai yênverb |
bao quanhverb |
Xem thêm ví dụ
The oak can live more than a thousand years and reach 130 feet [40 m] in height and more than 40 feet [12 m 30 cm] in girth Cây sồi có thể sống hơn 1.000 năm và cao đến 40 m, có chu vi hơn 12 m |
(For example: bike helmet label stating "head girth: 56–60 cm".) (Ví dụ: nhãn mũ bảo hiểm xe đạp ghi "chu vi đầu: 56-60 cm".) |
In both methods, the dimensions of the woodblock was limited by the girth of the tree. Trong cả hai phương pháp, kích thước của khối gỗ bị giới hạn bởi chu vi của cây. |
They attached "alligator" clip electrodes to the angle of the open jaw of anesthetized specimens (length 133–136 cm, girth 23–25 cm, weight 1.3–3.4 kg), yielding 1.3–7.6 ml (mean 4.4 ml) of venom. Họ gắn kẹp điện "mõm sấu" với góc hàm mở rộng gây mê mẫu vật (chiều dài 133–136 cm, chu vi 23–25 cm, trọng lượng 1,3–3,4 kg), lượng nọc độc 1,3–7,6 ml (trung bình 4,4 ml). |
In the beginning of the 20th century, a male tiger was shot in central India with a head and body length of 221 cm (87 in) between pegs, a chest girth of 150 cm (59 in), a shoulder height of 109 cm (43 in) and a tail length of 81 cm (32 in), which was perhaps bitten off by a rival male. Vào đầu thế kỷ 20, một con hổ đực đã bị bắn ở miền trung Ấn Độ với đầu và thân dài 221 cm (87 in) giữa các chốt, đường kính ngực 150 cm (59 in), chiều cao vai 109 cm (43 in) và chiều dài đuôi 81 cm (32 in), có lẽ đã bị cắn bởi một con đực đối thủ. |
In addition to typical girth measurements clothing is also marked to identify which of 5 height bands: X-Short, Short, Medium, Tall, X-Tall, and body types: Slim, Normal, or Full, it is designed to fit. Ngoài các số đo chu vi thông thường, quần áo cũng được đánh dấu để xác định 5 dải chiều cao: X-Short, Short, Medium, Tall, X-Tall và các loại cơ thể: Slim, Normal hoặc Full, nó được thiết kế để phù hợp. |
The fat men are outside of the tent with Scott, and they are yelling at someone hidden by their collective girth. Những gã béo đứng ngoài lều cùng Scott và họ đang la hét với ai đó lọt thỏm giữa vòng vây của họ. |
The age based adjustments allow for up to a 3 cm increase in girth, per decade of life. Các điều chỉnh theo độ tuổi cho phép tối đa 3 cm tăng chu vi, mỗi thập kỷ của cuộc sống. |
As circumscribed in its traditional sense, the family Bombacaceae includes around 30 genera (25 genera after Heywood et al. ) with about 250 species of tropical trees, some of considerable girth, so called "bottle trees". Như được định nghĩa trong ý nghĩa truyền thống của nó, họ Bombacaceae bao gồm khoảng 30 chi (25 chi theo Heywood và ctv. ) với khoảng 250 loài cây gỗ nhiệt đới, một số trong đó có chu vi thân cây đáng kể, là những cây "bao báp". |
It also has four vaulted gateways, each 27 m (89 ft) high, decorated with azalea carved in their girth. Nó cũng có 4 cổng vòm, mỗi cổng cao 27 m (89 ft), được trang trí bằng các họa tiết của đỗ quyên ở xung quanh. |
Did I not tell you to tighten her girth? Không phải tôi đã dặn cậu phải buộc chặt thắng ngựa rồi sao? |
I did that girth up myself. Tôi đã tự mình nai yên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ girth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới girth
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.