cuatro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuatro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuatro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cuatro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bốn, tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuatro
bốnCardinal number Las cuatro estaciones del año son: primavera, verano, otoño e invierno. Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông. |
tưnumeral El planeta número cuatro está justo en la zona habitable. Hành tinh thứ tư nằm ngay giữa vùng có thể ở được. |
Xem thêm ví dụ
Las cuatro huérfanas aparecieron fotografiadas en la primera plana de un periódico sudafricano que publicó un informe sobre la decimotercera Conferencia Internacional sobre el Sida, celebrada en Durban (Sudáfrica) en julio de 2000. Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
62 y ajusticia enviaré desde los cielos; y la bverdad haré brotar de la ctierra para dtestificar de mi Unigénito, de su resurrección de entre los muertos, sí, y también de la eresurrección de todos los hombres; y haré que la justicia y la verdad inunden la tierra como con un diluvio, a fin de frecoger a mis escogidos de las cuatro partes de la tierra a un lugar que yo prepararé, una Ciudad Santa, a fin de que mi pueblo ciña sus lomos y espere el tiempo de mi venida; porque allí estará mi tabernáculo, y se llamará Sion, una gNueva Jerusalén. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
Tenía las placas grandes, amplias, y cuatro púas en la cola. Nó có những tấm bẹt lớn, rộng và bốn cái gai đuôi. |
Además de los tres templos nuevos, hay ciento cuarenta y cuatro templos en funcionamiento; cinco que se están renovando, trece bajo construcción y trece previamente anunciados en varios estados de preparación antes de que comience la construcción. Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công. |
Entonces, Doctor... entonces... llamará cuatro veces. Từ đó nước Tấn lục khanh nước Tấn chỉ còn bốn họ, sử gọi là Tứ khanh. |
Estos comprenden que los cuatro ángeles de la visión profética que tuvo el apóstol Juan están “reteniendo los cuatro vientos de la tierra, para que no [sople] viento alguno sobre la tierra”. Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”. |
Cuando se me asignó a una conferencia en la Estaca Misión Viejo, California, me conmovió un relato acerca del baile de la víspera de Año Nuevo para los jóvenes de cuatro estacas. Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu. |
Cuatro años antes de que yo naciera, conocieron a unos misioneros mormones y quedaron muy impresionados por su cortesía y por lo limpios y bien arreglados que iban. Bốn năm trước khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi đã gặp các giáo sĩ đạo Mặc Môn. |
Mónica, que es mamá de cuatro hijos, recomienda hacer que los hijos mayores ayuden a preparar a sus hermanos menores siempre que sea posible. Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được. |
Monsieur Candie no se imagina lo que se siente no oír su lengua natal en cuatro años. Monsieur Candie, anh không tưởng tượng nổi cảm giác không được nghe tiếng mẹ đẻ trong bốn năm trời đâu. |
Como promedio, con los dos años de estudios que ahora tienen, están aumentando sus ingresos cuatro veces y media. Trung bình với hai năm học vấn mà họ hiện đang có, lợi tức của họ tăng khoảng 4 lần rưỡi. |
13 Y aconteció que durante cuatro días seguimos un curso casi hacia el sudsudeste, y asentamos nuestras tiendas otra vez; y dimos al lugar el nombre de Shazer. 13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se. |
Veamos cuatro de ellas. Có thể bạn có nhiều lựa chọn hơn là mình tưởng. |
Eso hacen cuatro en EE.UU. y dos en Europa. Tính cả nó nữa là có bốn cái ở Mĩ, hai ở Châu Âu. |
Linda, he trabajado con cuatro presidentes. Linda, tôi đã làm việc với bốn đời tổng thống. |
HMS St Vincent, ha sido el nombre utilizado por cuatro buques y tres establecimientos costeros de la Royal Navy británica y hace referencia a San Vicente: HMS St Vincent fue un brulote armado con 8 cañones capturado a los franceses en 1692 y que fue vendido en 1698. Bốn tàu chiến và ba căn cứ trên bờ của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS St Vincent: HMS St Vincent (1692) là một tàu phóng hỏa 8 khẩu pháo chiếm được của Pháp năm 1692 và bị bán năm 1698. |
Cada batallón consistía en cuatro compañías. Mỗi tiểu đoàn có 4 đại đội. |
En tan sólo una semana, había llevado a cabo cuatro. Chỉ riêng tuần qua, tôi đã thực hiện bốn nhiệm vụ. |
Si no se han publicado anuncios en su sitio web durante al menos cuatro meses, consideramos que está inactivo. Nếu trang web của bạn không hiển thị bất kỳ quảng cáo nào trong ít nhất 4 tháng, thì chúng tôi sẽ coi trang web đó là không hoạt động. |
[ en español ] Trujillo, consígueme seis carros y cuatro hombres por vehículo. Trujillo, chuẩn bị sáu xe không quân hiệu, mỗi xe bốn người. |
Él también estuvo en la esquina de Lesnar como él tenía rivalidades con Big Show y The Undertaker en los primeros cuatro meses de 2014. Heyman hiện giờ cùng Lesnar có mối thù với Big Show và The Undertaker trong bốn tháng đầu năm 2014. |
Los eventos Survivor Series, Royal Rumble, SummerSlam y WrestleMania son los cuatro eventos pague-por-ver originales de la WWE. WrestleMania, Royal Rumble, SummerSlam, và Survivor Series là 4 sự kiện pay-per-view đầu tiên được WWE tổ chức vào mỗi năm. |
Buscado en cuatro estados por fraude y estafa. Có giấy của 4 bang vì lừa đảo |
¿A qué distancia está el Pelotón Cuatro del accidente? Chalk 4 còn cách đó bao xa? |
Así que en octubre pasado, en la tradición caballero académico, puse toda la colección en línea como "El Museo de Cuatro de la Mañana". Vậy là tháng 10 năm ngoái, theo truyền thống của giới nghiên cứu tôi đưa toàn bộ bộ sưu tập lên mạng với cái tên "Nhà Bảo tàng 4 giờ sáng." |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuatro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cuatro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.