cuarenta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuarenta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuarenta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cuarenta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bốn mươi, bốn chục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuarenta
bốn mươinumeral Su compañía creó cuarenta nuevos puestos de trabajo. Công ty của họ đã tạo ra thêm bốn mươi chỗ làm. |
bốn chụcnumeral |
Xem thêm ví dụ
Además de los tres templos nuevos, hay ciento cuarenta y cuatro templos en funcionamiento; cinco que se están renovando, trece bajo construcción y trece previamente anunciados en varios estados de preparación antes de que comience la construcción. Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công. |
Finalmente, tras otros ciento cuarenta años de vida, “murió Job, viejo y satisfecho de días”. (Job 42:10-17.) Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW). |
Durante los años cuarenta se pueden destacar Aleksandr Nevski e Iván Grozny, ambos de Eisenstein. Các bộ phim nổi tiếng khác trong thập niên 40 là Aleksandr Nevsky và Ivan Grozny. |
“Vides e higos y granadas” Tras dirigir a los israelitas en el desierto durante cuarenta años, Moisés les hizo ver la maravillosa perspectiva que tenían ante sí: saborear los frutos de la Tierra Prometida. “Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa. |
El libro cubre un período de trescientos cuarenta años, desde el 920 al 580 antes de la era común (a.e.c.), año en que el profeta Jeremías termina de escribirlo. Tóm lại, sách Thứ Nhì Các Vua kể lại những sự kiện xảy ra trong vòng 340 năm—từ năm 920 TCN đến năm 580 TCN, là năm mà nhà tiên tri Giê-rê-mi viết xong sách này. |
11, 12. a) ¿Qué pruebas de aguante afrontaron los testigos de Jehová y sus hijos en los años treinta y a principios de los cuarenta? 11, 12. a) Các Nhân-chứng Giê-hô-va và con cái họ gặp thử thách nào trong thập niên 1930 và đầu thập niên 1940? |
Puesto que Débora, Barac y Jael confiaron con ánimo en Dios, Israel “no tuvo más disturbio por cuarenta años”. (Jueces 4:1-22; 5:31.) Vì Đê-bô-ra, Ba-rác, và Gia-ên can đảm tin cậy nơi Đức Chúa Trời, nên dân Y-sơ-ra-ên “được hòa-bình trong bốn mươi năm” (Các Quan Xét 4:1-22; 5:31). |
Cuarenta y ocho kilómetros, si no llueve. 30 dặm nếu trời không mưa. |
Cuarenta y cinco años después del fallecimiento de Julio César nació en Belén un niño llamado Jesús. Chỉ 45 năm sau khi Sê-sa Julius qua đời, một bé trai tên là Giê-su được sinh ra tại thành Bết-lê-hem. |
Querrás decir que naciste en el año cuarenta y poco. Ý ông là ông sinh vào đầu những năm 40? |
En Las Vegas, celebrando sus cuarenta años como artista y su sexagésimo cuarto cumpleaños, fue galardonado con el Grammy Trustees Award durante una fiesta especial en el Caesar's Palace. Sau khi trở về Las Vegas, nhân dịp chúc tụng 40 năm ca hát và sinh nhật lần thứ 64, ông được trao giải Grammy Tín nhiệm trong một buổi tiệc tại Caesars Palace. ^ “Frank Sinatra obituary”. |
Sin embargo, en muchos lugares, más del cuarenta por ciento de las parejas acaban divorciándose. Thế nhưng ngày nay ở nhiều nước, tỷ lệ các cuộc hôn nhân bị “phân-rẽ”, tức đi đến ly dị, lên đến khoảng 40% hoặc hơn thế nữa. |
Aunque Isaías profetizará más de cuarenta años, hasta muy adentrado el reinado de Ezequías, bisnieto del rey Uzías, no vivirá para ver la destrucción de Jerusalén y su templo a manos del ejército babilónico, en el año 607 a.E.C. Ê-sai không được sống để nhìn thấy thành và đền thờ Giê-ru-sa-lem bị quân đội Ba-by-lôn phá hủy vào năm 607 TCN, nhưng ông vẫn tiên tri trong hơn 40 năm, tiếp tục tới triều Vua Ê-xê-chia, chắt của Vua Ô-xia. |
Ninguno de los siete reyes que sucedieron a Jerjes en el trono del Imperio persa durante los siguientes ciento cuarenta y tres años invadió territorio griego. Trong số bảy vua lần lượt kế vị Xerxes cai trị Đế Quốc Phe-rơ-sơ trong thời gian 143 năm tiếp đó không vua nào xâm lăng Hy Lạp nữa. |
¿No es asombroso que cerca de cuarenta hombres produjeran un libro perfectamente coherente, con un hilo temático hermoso y uniforme, pese a haber escrito en tierras distintas a lo largo de mil seiscientos años? Thử nghĩ điều này: Khoảng 40 người, viết ở những xứ khác nhau trong thời gian 1.600 năm, hoàn thành một cuốn sách hòa hợp về mọi khía cạnh và chứa đựng một đề tài tuyệt diệu, nhất quán. Chẳng phải điều đó kỳ diệu sao? |
Algunos fundamentalistas insisten en que estos son literales, limitando la creación de la Tierra a un período de ciento cuarenta y cuatro horas. Một số người theo trào lưu chính thống nhất định hiểu ngày này theo nghĩa đen, hạn chế công trình sáng tạo trên đất trong 144 tiếng đồng hồ. |
Por ello, más de cuarenta naciones miembros del Consejo de Europa han preparado un anteproyecto de tratado internacional con objeto de proteger del ciberdelito a la sociedad. Việc quan tâm đến những mối nguy hiểm này đã khiến hơn 40 quốc gia hội viên của Hội Đồng Âu Châu dự thảo một hiệp ước quốc tế nhằm bảo vệ xã hội khỏi tội ác gây ra qua Internet. |
12 Y Noé tenía cuatrocientos cincuenta años, y aengendró a Jafet; y cuarenta y dos años después, engendró a bSem de la que fue la madre de Jafet, y a la edad de quinientos años, engendró a cCam. 12 Và Nô Ê sống được bốn trăm năm mươi năm thì asinh ra Gia Phết; và bốn mươi hai năm sau ông sinh ra bSem bởi người đàn bà là mẹ của Gia Phết, và khi ông được năm trăm tuổi, ông sinh ra cHam. |
De esta forma al aprobar un curso de cuarenta y ocho horas se adquieren cuatro puntos. Trả lời đúng từ chìa khóa trong vòng 8 từ hàng ngang nhận được 40 điểm. |
Menos del cuarenta por ciento terminó la enseñanza básica. Số trẻ em học xong tiểu học chưa được 40 phần trăm. |
Durante casi cuarenta años de estrecha relación, he sido testigo personal a medida que la sutil inspiración y la profunda revelación han llevado a la acción a los profetas y apóstoles, a las demás Autoridades Generales y a los líderes de las organizaciones auxiliares. Trong gần 40 năm cộng sự chặt chẽ với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, tôi đã là một nhân chứng trực tiếp khi sự soi dẫn thầm lặng lẫn sự mặc khải sâu xa dẫn đến hành động của các vị tiên tri và sứ đồ, Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, và các vị lãnh đạo tổ chức bổ trợ khác. |
Cuarenta y siete, me recibe? 47... trung tâm điều phối. |
Cuarenta y tres congregaciones tienen unos ciento cincuenta publicadores cada una, y los circuitos han aumentado de cuatro a ocho en el nuevo año de servicio. Bốn mươi ba hội thánh trong những hội thánh đó có khoảng 150 người công bố và số những vòng quanh đã gia tăng từ bốn đến tám trong năm công tác mới. |
Calculó que disponía de cuarenta y cinco minutos antes de que nuestro padre empezara a preguntarse dónde estaba. Em ước tính còn khoảng bốn mươi lăm phút nữa thì bố chúng tôi mới bắt đầu băn khoăn sao em chưa có mặt ở nhà. |
Cuarenta centavos de dólar es mucho mejor que la cárcel. 40 xu trên 1 đô la sẽ tốt hơn nhiều khi vào tù. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuarenta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cuarenta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.