ocho trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ocho trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ocho trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ocho trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tám, bát, thứ tám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ocho

tám

Cardinal number (Número cardinal que se ubica entre el siete y el nueve, representado como VIII en números romanos y 8 en números digitales.)

No comienza hasta las ocho y treinta.
Nó sẽ không bắt đầu cho tới lúc tám giờ rưỡi.

bát

noun

¿Entonces cómo puedes controlar los ocho vasallos?
Thế thì làm sao có thể huy động được bát lộ chư hầu đây?

thứ tám

adjective

Regla número ocho: Fuerza no siempre equivale a éxito.
Quy tắc thứ tám: Sức mạnh không phải lúc nào cũng mang đến thành công.

Xem thêm ví dụ

Tuve un embarazo muy difícil porque tuve que quedarme en cama unos ocho meses.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
La sequía en China de 2010 y 2011 fue un desastre natural que empezó a finales de 2010 e impactó ocho provincias en el norte de la República Popular China (RPC).
Hạn hán Trung Quốc 2010–2011 là một đợt hạn hán bắt đầu vào cuối năm 2010 và ảnh hưởng lên 8 tỉnh phía Bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mi amigo Max se bautizó a los ocho años.
Người bạn của tôi tên Max đã chịu phép báp têm vào lúc tám tuổi.
Se compró un excedente adicional de ocho aviones de la USAF en 1988 junto con tres como reemplazo para aviones accidentados.
Có thêm tám máy bay dư thừa của Không quân Mỹ được mua thêm vào năm 1988, cùng với ba chiếc thay thế cho những máy bay bị tai nạn.
Ahora tienes 17 con ocho más a inaugurar en el próximo trimestre.
Giờ ông đã có 17 cửa hàng với thêm 8 quán vào quý tới.
Martin solía conducir ocho km todos los días.
Dù sao thì, nghe này, Martin từng lái đúng bảy dặm mỗi ngày.
Ahora, hizo retiros de efectivo por 9.999 dólares de esta cuenta ocho veces distintas.
Và ông ta rút số tiền lên tới 9,999 đô từ tài khoản này. Tám lần khác nhau.
Unos dos meses antes de que sus hijos cumplieran ocho años, un padre apartaba un tiempo todas las semanas para prepararlos para el bautismo.
Khoảng hai tháng trước khi con cái của mình lên tám tuổi, một người cha đã dành ra thời giờ trong mỗi tuần để chuẩn bị chúng cho phép báp têm.
Llegó hacia las ocho y media.
Người giữ ngựa nói cô ấy đi lúc 8:30.
Dos bazucas con ocho cargas y varias armas de corta distancia.
2 khẩu bazooka, nhưng chỉ còn 8 viên đạn, và môt số vũ khí cá nhân khác.
“Pero”, dijo el élder Ochoa, “yo sabía que tenía que bajarme del avión”.
Anh Cả Ochoa nói: “Nhưng tôi biết tôi phải rời chiếc máy bay đó.”
¿Tienen algo en talla ocho?
Có đồ cỡ số 8 không?
Trabajo ocho días por semana.
Anh đang làm việc 8 ngày một tuần.
Los trabajadores de rescate encontraron inmediatamente ocho cuerpos en el sitio del accidente.
Nhân viên cứu hộ ngay lập tức tìm thấy tám cơ quan trên các trang web tai nạn.
Han pasado ocho años y les puedo asegurar que nunca fui a China a estudiar leyes.
Đã 8 năm trôi qua, và tôi có thể nói với bạn rằng tôi đã không tới Trung Quốc để trở thành một luật sư.
Cuarenta y ocho kilómetros, si no llueve.
30 dặm nếu trời không mưa.
Ha estado en esa silla por ocho años.
Ông ta đã ngồi xe lăn suốt tám năm.
Ya han pasado ocho años desde aquella noche en Kentucky.
Đã tám năm trôi qua kể từ buổi tối định mệnh ấy ở Kentucky.
Lo he hecho por ocho años y estoy a punto de ver resultados.
Đó là những gì tôi làm trong tám năm qua, và tất cả nó là về việc thanh toán.
Hay ocho habitaciones.
Ở đây có tám phòng.
Si miran las ocho millones de especies con las que compartimos este planeta, piensen que todas llevan 4000 millones de años de evolución.
Khi nhìn vào tám triệu sinh vật sống trên hành tinh này với ta, hãy hiểu rằng chúng đều đã trải qua bốn tỷ năm tiến hóa.
En la tabla homofónica anterior (Tabla 5), la letra a puede ser representada por ocho números.
Trong bảng ví dụ về mật mã đồng âm trình bày ở trên, chữ cái a có thể được biểu thị bằng tám số.
Pero entonces, ella enviudó después de treinta y ocho años de matrimonio.
Thế rồi người chồng đã chung sống với chị 38 năm qua đời.
¡y pregúntenme cuando cumpla ochenta y ocho años!
Hãy hỏi khi nào tôi 88 tuổi!
¡ Cinco, seis, siete, ocho!
Năm, sáu, bảy, tám!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ocho trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.