choosing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ choosing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ choosing trong Tiếng Anh.
Từ choosing trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự quyết định, lựa, chọn, bầu cử, lựa chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ choosing
sự quyết định
|
lựa
|
chọn
|
bầu cử
|
lựa chọn
|
Xem thêm ví dụ
Once your Google Ads and Salesforce accounts are linked, you need to choose which Salesforce milestones – lead statuses and opportunity stages – to monitor for conversions. Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi. |
After one brother lost his wife in death and he faced other painful circumstances, he said: “I learned that we cannot choose our tests, neither their time nor their frequency. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
Sexy does n't mean sleazy , so choose one or two body parts to accentuate , but not all of them . Gợi cảm không có nghĩa là hở hang , vì thế chỉ cần làm nổi bật một số phần cơ thể chứ không phải tất cả các phần . |
Players can choose from many licensed cars divided into three classes as follows: Tuners, Muscles, and Exotics. Người chơi có thể chọn những chiếc xe được chia thành 3 nhóm: Tuners, Muscles (xe cơ bắp), và Exotics (siêu xe). |
A newspaper reporter stationed in eastern Africa wrote: “Young people choose to elope to escape excessive dowries demanded by tenacious in-laws.” Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
Choose one of the positive actions (on the top half of your diagram) that you are doing or have done in your life. Chọn một trong những hành động tích cực (ở nửa phía trên của sơ đồ của các em) mà các em đang làm hoặc đã làm trong cuộc sống của mình. |
At the entry to every door is the opportunity to choose a different path. Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác |
And they are free to choose liberty and eternal life, through the great Mediator of all men, or to choose captivity and death, according to the captivity and power of the devil” (2 Nephi 2:27). Và họ được tự ý lựa chọn sự tự do và cuộc sống vĩnh cửu, qua Đấng Trung Gian vĩ đại của tất cả loài người; hay là họ muốn lựa chọn cảnh tù đày và sự chết dưới xiềng xích và quyền hành của quỷ dữ” (2 Nê Phi 2:27). |
Buzz enabled users to choose to share publicly with the world or privately to a group of friends each time they posted. Buzz cho phép người dùng chọn chia sẻ công khai với thế giới hoặc riêng tư cho một nhóm bạn mỗi lần họ đăng. |
Choose faith over doubt, choose faith over fear, choose faith over the unknown and the unseen, and choose faith over pessimism. Hãy chọn đức tin thay vì nỗi nghi ngờ; hãy chọn đức tin thay vì sợ hãi; hãy chọn đức tin thay vì điều không biết và không thấy; và hãy chọn đức tin thay vì tính bi quan. |
For example, if you enable Skippable ads in content owner settings and one of your channels chooses to monetise a video, it'll automatically have skippable ads enabled. Chẳng hạn, nếu bạn bật Quảng cáo có thể bỏ qua trong cài đặt chủ sở hữu nội dung và một trong các kênh của bạn chọn kiếm tiền từ video thì video sẽ tự động bật quảng cáo có thể bỏ qua. |
Speaking about poor church attendance, Peter Sibert, a Catholic priest in England, says: “[People] choose the bits of religion that they like. Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích. |
Choose a company whose products you love. Hãy chọn một công ty có những sản phẩm bạn yêu thích. |
You were mad because I wasn't choosing a life where I was going to help people. Bố đã bực vì con không lựa chọn cuộc sống để giúp đỡ người khác. |
What enables Jehovah to create anything he wants and to become whatever he chooses? Điều gì làm cho Đức Giê-hô-va có khả năng trở thành bất cứ điều gì Ngài muốn? |
Because I believe that the key to getting the most from choice is to be choosy about choosing. Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn |
He encouraged us to choose the right, even if it is the harder path. Ông khuyến khích chúng ta nên chọn đúng, cho dù đó là con đường khó khăn hơn. |
As the morning unfolds, he calls his disciples, and from among them he chooses 12, whom he names apostles. Khi trời trở sáng, ngài gọi các môn đồ đến, rồi chọn ra 12 người và gọi họ là sứ đồ. |
(Hebrews 5:14) How can you use your perceptive powers when choosing music? Do đó, bạn nên rèn luyện “khả năng nhận thức... để phân biệt điều đúng, điều sai” (Hê-bơ-rơ 5:14). |
During the design and construction process choosing construction materials and interior finish products with zero or low VOC emissions will improve IAQ. Trong quá trình thiết kế và xây dựng lựa chọn vật liệu xây dựng và các sản phẩm hoàn thiện nội thất với lượng phát thải VOC bằng không hoặc thấp sẽ cải thiện IAQ. |
" Say , 'I 'd rather you did n't do this for these reasons , but if you choose to do it anyway , I may keep a closer watch on you because of my concerns . " " Hãy nói với trẻ " Mẹ muốn con đừng làm việc đó bởi những lý do này , nhưng nếu con thích làm , thì mẹ sẽ canh chừng con nhiều hơn vì mẹ lo lắng . " |
Be assured that you can find the best of friends if you choose them according to the standards of God’s Word. Hãy yên tâm rằng bạn có thể tìm được những người bạn tốt nhất nếu bạn chọn họ dựa trên tiêu chuẩn trong Kinh Thánh. |
Choose the view in which you want the new channels to appear. Chọn chế độ xem mà bạn muốn kênh mới xuất hiện. |
Let us choose faith. Chúng ta hãy chọn đức tin. |
The thoughts that we dwell on inside our minds, the feelings we foster inside our hearts, and the actions we choose to take will all have a determining impact on our lives, both here and in the hereafter. Những ý nghĩ chúng ta giữ trong tâm trí mình, cảm nghĩ chúng ta nuôi dưỡng trong lòng mình, và hành động chúng ta chọn làm đều sẽ có một ảnh hưởng quyết định đối với cuộc sống của chúng ta, ở nơi đây lẫn mai sau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ choosing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới choosing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.