choppy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ choppy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ choppy trong Tiếng Anh.
Từ choppy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sóng vỗ bập bềnh, động, nẻ, trở chiều luôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ choppy
sóng vỗ bập bềnhadjective |
độngverb noun Looks like it's pretty choppy up there. Hình như có những chấn động phí trên. |
nẻadjective |
trở chiều luônadjective |
Xem thêm ví dụ
Lewis Corner of Digital Spy gave "Anything Could Happen" four out of five stars, stating, "'After the war we said we'd fight together/ I guess we thought that's what humans do,' the electro-folk starlet serenades over a booming bass synth and choppy piano, before bursting into a sky-soaring chorus that manages to keep up with her haunting, high-pitched "ooohs". Lewis Corner của Digital Spy cho "Anything Could Happen" bốn trên năm sao, với lời nhận xét, "'Sau khi đấu đá lẫn nhau chúng ta quyết định chiến đấu cùng nhau/ Em đoán rằng chúng ta đã nhận ra những việc con người nên làm,' bản electro-folk lạc quan mang những nhịp trống chồng lên nhau và tiếng piano dày đặc, rồi tới đoạn điệp khúc bất ngờ đầy ám ảnh với những tiếng "ooohs" ở nốt cao. |
IGN went on to point out minor issues such as a "choppy frame rate," and incompatibility with various video and sound cards. IGN đã tiếp tục chỉ ra các vấn đề nhỏ như "tỷ lệ khung hình chập chờn," và sự không tương thích với các card màn hình và âm thanh khác nhau. |
In winter, frigid winds may at times whip up choppy waves. Vào mùa đông, những cơn gió rét buốt xô gợn sóng lăn tăn. |
Fine-Tune Amplitude Timing, which allows editing of the choppiness. Fine-Tune Amplitude Timing, cho phép chỉnh sửa choppiness. |
The game was praised for being fun, although the site criticized the choppy voice acting, varying graphical quality and the unpolished end product. Trò chơi được ca ngợi mang tính vui nhộn, dù trang web đã chỉ trích phần lồng tiếng chập chình, chất lượng đồ họa khác nhau và sản phẩm cuối cùng chưa được tao nhã. |
"UK gas supplies choppy after North Sea storm". Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2013. ^ “UK gas supplies choppy after North Sea storm”. |
In a review for The New York Times, Stephen Holden notes that when Maher "turns from evangelical Christianity to Judaism and Islam, its tone becomes uncertain and its rhythm choppy". Trên tờ The New York Times, Stephen Holden viết rằng khi Maher "chuyển từ lĩnh vực Kitô Phúc âm sang Do Thái giáo và sang đạo Hồi, sắc thái câu chuyện chuyển sang bất định và nhịp điệu trở nên biến động". |
A survivor later said that the weather at sea that night was clear, but the sea was choppy. Một người sống sót sau này kể rằng thời tiết trên biển đêm đó sáng sủa nhưng có sóng vỗ. |
In this painting the combination of a high horizon and boats close to the top edge of the frame, draw the audience in to the choppy sea in the foreground and center of the picture. Trong bức tranh này, sự kết hợp giữa đường chân trời cao và những chiếc thuyền gần với mép trên của bức tranh làm hút tầm mắt khán giả vào vùng biển dập dềnh ở phía trước và trung tâm của bức tranh. |
Looks like it's pretty choppy up there. Hình như có những chấn động phí trên. |
Choppy and scalp-tingling. Bập bềnh và kích động. |
Without these, your voice may sound weak, and your delivery may be choppy. Không có hai điều này, giọng bạn có thể nghe yếu ớt, và sự trình bày có thể bị đứt quãng. |
Anything else would require external software but didn't really stop the choppiness of her vowel transitions. Bất cứ điều gì khác sẽ yêu cầu phần mềm bên ngoài nhưng không thực sự ngăn chặn sự xáo trộn của quá trình chuyển đổi nguyên âm của cô. |
Bad weather (low ceilings, moderate showers with corresponding poor visibility, shifting and gusty winds, and choppy seas) hampered "Toenails" from the start; but Zane and Talbot reached the Onaiavisi channel entrance at around 0225 on 30 June to begin their task. Hoàn cảnh thời tiết không thuận lợi: mây thấp, mưa rào, gió mạnh, biển động và tầm nhìn kém, đã ảnh hưởng đến chiến dịch ngay từ đầu, nhưng Zane và Talbot cũng đến được lối ra vào luồng Onaiavisi lúc khoảng 02 giờ 25 phút ngày 30 tháng 6, bắt đầu làm nhiệm vụ của chúng. |
Take a walk, Choppy. Đi dạo đi, Choppy. |
When Jesus tells him to come, Peter gets out of the boat and miraculously walks toward Jesus on the choppy surface. Khi Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ đến, ông bước ra khỏi thuyền và đi trên mặt biển gợn sóng để đến với Chúa Giê-su. |
They can be interspersed with some longer sentences so that the delivery does not become choppy. Có thể xen lẫn một số câu dài hơn để cách nói không trở thành nhát gừng. |
Consider teaching musical terms such as legato (slow and smooth) and staccato (quick and choppy) and letting the children sing the song both ways. Hãy cân nhắc việc giảng dạy các từ ngữ âm nhạc như là khoan thai (chậm và nhẹ nhàng) và giật (nhanh và ngắt âm) cùng để cho các em hát bài ca này theo cả hai cách. |
Noticing the choppy water, I told her that I would go first, thinking there might be dangerous currents. Khi nhận thấy biển hơi động, tôi nói với nó rằng tôi sẽ đi trước vì nghĩ rằng có thể có dòng nước nguy hiểm. |
A choppy slowness. Một sự chậm rãi bập bềnh. |
If I don't get to class, there's gonna be Vietnamese speaking in choppy sentences. Tôi phải tới lớp tiếng Anh, không thì mấy người Việt đó sẽ không có bài giảng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ choppy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới choppy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.