chill out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chill out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chill out trong Tiếng Anh.
Từ chill out trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghỉ ngơi, dịu đi, giải trí, nguôi đi, yên tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chill out
nghỉ ngơi
|
dịu đi
|
giải trí
|
nguôi đi
|
yên tâm
|
Xem thêm ví dụ
Why don't you follow his lead and chill out? Sao ko làm theo cậu ấy và thoải mái một chút đi? |
Dude, chill out. Anh bạn, bình tĩnh đi. |
Just chill out, Andrea. Bình tĩnh, Andrea. |
Kudrow, dude, chill out. Kudrow, hãy bình tĩnh nào! |
Chill out. Thư giãn đi. |
You can chill out here for a little while longer, then you gotta get up and go. Cô có thể bị lạnh một lúc hay lâu hơn rồi cũng đến lúc đứng dậy và đi. |
Oh, chill out, Marv. Bớt nóng nào, Marv. |
I don't need to chill out. Tớ cóc cần vui vẻ gì ráo. |
You mind chilling out for a couple minutes? Anh có phiền khi chúng tôi ngoài 1 ít phút? |
She is known for her distinctive sound, considered an exponent of folktronica, although it has also been described as ambient, experimental, neofolk, chill-out, indietronica, psychedelic, indie pop, and progressive folk. Cô được biết đến với âm thanh đặc biệt của mình, được coi là folktronica, mặc dù nó cũng được mô tả là ambient, thử nghiệm, neofolk, chill-out, indietronica, psychedelic, indie pop, và nhạc dân gian progressive. |
Although trance is a genre of its own, it liberally incorporates influences from other musical styles such as techno, house, pop, chill-out, classical music, tech house, ambient, and film music. Mặc dù trance là một thể loại riêng của nó, nó tự do kết hợp các ảnh hưởng từ phong cách âm nhạc điện tử khác như techno, house, pop, chill-out classical music, tech house, ambient và nhạc phim. |
Then he introduces his first work with Joanne Lloyd, titled "Sweet Misery", it is a chill out track with dark vocals and flowing synth lines, it is an unexpected break from the usually expected sounds of Tiësto. Sau đó ông giới thiệu tác phẩm đầu tiên của mình với Joanne Lloyd, có tiêu đề "Sweet Misery", nó là một cơn ớn lạnh ra ca khúc với giọng hát đậm và chảy dòng synth, nó là một kì nghỉ bất ngờ từ những âm thanh thường mong đợi của Tiësto. |
Chill the fuck out. Sợ đéo gì. |
Chill them niggers out and wait for the Wolf, who should be coming directly. Trở vào trong, giúp lũ mọi bình tĩnh lại... và chờ Sói Già tới. |
Chill the fuck out. Bớt mồm đi. |
These crystals also precipitate out of fresh grape juice that has been chilled or allowed to stand for some time. Những tinh thể này cũng kết tủa ra khỏi nước nho tươi đã được ướp lạnh hoặc được để mặc một thời gian. |
Well, you just chill out here for a minute. Cứ ở yên đây một lát nhé. |
Look at me, chilled out Nhìn tao này, thoải mái đi! |
She looks chilled out, like she's listening to Bob Marley. Bà trông có vẻ thanh thơi, cứ như bà đang nghe Bob Marley vậy. |
"Cage The Elephant chills out on the radio-ready Tell Me I'm Pretty". Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2016. ^ “Cage The Elephant chills out on the radio-ready Tell Me I’m Pretty”. |
Yo, chill out. Thư giãn đi nào. |
Chill out, Chill out! Nguôi giận nào! |
Chill out. Bình tĩnh. |
And I'd say the lady is in danger of catching more than just a chill out here. Và tôi đoán quý cô có nguy cơ không chỉ bị cảm lạnh ngoài này. |
Chill out, it's a short cut. Bình tĩnh, đường tắt đấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chill out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chill out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.