childbirth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ childbirth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ childbirth trong Tiếng Anh.
Từ childbirth trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự sinh đẻ, sinh con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ childbirth
sự sinh đẻnoun Childbirth would cause a woman to be unclean for a specified period of time. Sự sinh đẻ khiến một phụ nữ bị ô uế trong một thời gian ấn định. |
sinh connoun (expulsion of one or more newborn infants from a woman's uterus) My mother died during childbirth when I was in seventh grade. Mẹ tôi chết khi sinh con lúc tôi đang học lớp bảy. |
Xem thêm ví dụ
Oh, what would you know of childbirth? Anh biết sinh con là gì không mà nói? |
Caligula was briefly married to Junia Claudilla, in 33, though she died in childbirth the following year. Caligula đã có một thời gian ngắn kết hôn với Junia Claudilla năm 33, mặc dù vậy bà đã mất trong khi sinh con vào năm sau . |
In the US, the risk of maternal death from abortion is 0.7 per 100,000 procedures, making abortion about 13 times safer for women than childbirth (8.8 maternal deaths per 100,000 live births). Tại Hoa Kỳ, nguy cơ tử vong bà mẹ do phá thai là 0.567 trên 100,000 ca, khiến việc phá thai an toàn hơn xấp xỉ 14 lần so với sinh đẻ (7.06 trường hợp tử vong bà mẹ trên 100,000 ca sinh sống). |
While my mother hemorrhaged to death during childbirth, Hassan lost his less than a week after he was born. Trong khi mẹ tôi băng huyết chết khi sinh tôi, Hassan lại mất mẹ lúc sinh ra chưa được một tuần. |
I say that the baby died in childbirth. Tôi nói rằng đứa trẻ đó đã chết trong lúc sinh, |
His daughter-in-law, widowed that very day, died in childbirth. Khi con dâu ông hay tin chồng mất thì đột ngột sinh con, rồi qua đời. |
Altchuler, a psychiatrist at Mayo Clinic in Minnesota, U.S.A.: “In the period shortly after childbirth, lack of energy and an inability to sleep may make minor problems seem much more major. Altchuler thuộc bệnh viện Mayo ở Minnesota, Hoa Kỳ, nói: “Trong thời kỳ hậu sản, do mất sức và mất ngủ, người mẹ có thể nghiêm trọng hóa những vấn đề nhỏ nhặt. |
Childbirth by C-Sections increased 50% in the U.S. from 1996 to 2006. Sinh con bằng sinh mổ đã tăng 50% ở Mỹ từ năm 1996 đến 2006. |
In 1970 he lost his wife of only 22 months when she died in childbirth along with their twin babies. Năm 1970, sau 22 tháng chung sống, vợ của Bobby cùng với hai con sinh đôi đã qua đời trong lúc sinh nở. |
Malnutrition is associated with 54% of childhood deaths from diseases of poverty, and lack of skilled attendants during childbirth is primarily responsible for the high maternal and infant death rates among the poor. Suy dinh dưỡng đi liền với 54% ca tử vong của trẻ em bởi các bệnh dịch do đói nghèo, và sự thiếu hụt các kỹ năng cham sóc trong khi sinh là lý do hàng đầu cho các tỷ lệ tử vong bà mẹ và trẻ em cao của người nghèo. |
Chapter 12 discusses women after childbirth. Chương 12 nói về phụ nữ sau khi sinh đẻ. |
In developing countries, about every two minutes, a woman dies from pregnancy or childbirth complications as a result of the lack of basic medical care. Tại các nước đang phát triển, vì thiếu sự chăm sóc y tế cơ bản nên cứ khoảng hai phút thì có một phụ nữ qua đời do mang thai hoặc sinh con trong những tình huống khó khăn. |
The Greek Artemis was a virgin goddess of hunting and childbirth. Nữ Thần Đi-anh của Hy Lạp là Nữ Thần đồng trinh của sự săn bắn và sinh sản. |
And it’s evidence that your body is preparing itself for the time when you’ll be able to pass on life through childbirth! Nó chứng tỏ cơ thể bạn đang chuẩn bị cho thời điểm có thể trở thành mẹ. |
Obstetric forceps or ventouse may be used to facilitate childbirth. Kẹp sản khoa hoặc ventouse có thể được sử dụng để tạo điều kiện sinh nở dễ hơn. |
Because this happy scene occurs millions of times every year, it is easy to take normal childbirth for granted. Cảnh hạnh phúc này diễn ra hàng triệu lần mỗi năm, nên người ta dễ suy nghĩ rằng việc sinh nở bình thường là chuyện đương nhiên. |
Mortality, reduced childbirths and increased emigration reduced the population of parts of the country about 10-15%. Tử vong, sinh sản giảm và xuất cư tăng khiến dân số nhiều nơi trong nước giảm từ 10-15%. |
Her death in childbirth in 1817 set off a race between the Prince Regent's brothers, the six surviving younger sons of King George III, to see who could father a legitimate heir. Cái chết của cô trong việc sinh con trong năm 1817 đặt ra một cuộc chạy đua giữa anh em Hoàng tử Regent, bảy người con trai còn sống sót của Vua George III, để xem ai có thể làm một người cha người thừa kế hợp pháp. |
Defense: A marriage that, I note, succeeded in producing a male heir and guaranteeing a stable succession... though the new queen tragically died in childbirth. Cuộc hôn nhân đó, xin lưu ý, đã cho ra đời người thừa kế ngai vàng và đảm bảo sự bền vững của Hoàng tộc... dù hoàng hậu đã chết một cách bi thảm lúc lâm bồn. |
Around the world, one woman dies every minute and a half from childbirth. Trên khắp thế giới cứ mỗi 1 phút rưỡi thì có 1 phụ nữ chết vì sinh con |
That September, Catherine Parr died in childbirth, and Thomas Seymour promptly resumed his attentions to Elizabeth by letter, planning to marry her. Tháng 9 năm ấy, Catherine Parr từ trần khi sinh con, Thomas Seymour vội vàng gởi thư cho Elizabeth xin cầu hôn, nhưng Elizabeth lưỡng lự. |
Jehovah also foretold that Eve would suffer pain in pregnancy and childbirth. Đức Giê-hô-va cũng phán Ê-va sẽ đau đớn lúc sinh nở. |
While childbirth is widely experienced as painful, some women do report painless labours, while others find that concentrating on the birth helps to quicken labour and lessen the sensations. Tuy việc sinh đẻ thường bị coi là gây nhiều đau đớn, một số phụ nữ đã kể lại về việc sinh đẻ không đau, trong khi những người khác thấy rằng việc tập trung vào ca đẻ giúp việc sinh đẻ nhanh hơn và giảm cảm giác. |
How many women died in childbirth before modern medicine? Có bao nhiêu người phụ nữ chết trong khi sinh trước khi có thuốc như bây giờ? |
Then let's say it lives and I die during childbirth. Vậy cứ nói nó vẫn còn sống còn tôi thì chết trong lúc sinh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ childbirth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới childbirth
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.