obstetrician trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obstetrician trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obstetrician trong Tiếng Anh.

Từ obstetrician trong Tiếng Anh có các nghĩa là bác sĩ khoa sản, thầy thuốc khoa sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obstetrician

bác sĩ khoa sản

noun

thầy thuốc khoa sản

noun

Xem thêm ví dụ

Ms Daghni Rajasingam of the Royal College of Obstetricians and Gynaecologists said : " There are many factors which are linked to still-birth including obesity , increasing maternal age , ethnicity , congenital anomalies and placental conditions .
Cô Daghni Rajasingam thuộc Trường Cao đẳng Sản phụ khoa Hoàng gia cho biết : " Có nhiều yếu tố liên quan đến thai chết non bao gồm béo phì , tuổi làm mẹ cao , tính cách sắc tộc , dị tật bẩm sinh và tình trạng nhau .
Deliveries are assisted by a number of professionals including: obstetricians, family physicians and midwives.
Việc sinh nở được hỗ trợ bởi một số chuyên gia bao gồm: bácsản khoa, bác sĩ gia đình và nữ hộ sinh.
It was also important in helping obstetricians more accurately interpret growth and development of the fetus in at-risk pregnancies .
Nó cũng quan trọng trong việc giúp cho các bác sĩ sản khoa đưa ra lời giải thích chính xác hơn sự sinh trưởng và phát triển của bào thai trong các ca mang thai có nguy cơ .
He worked in a private medical practice as an obstetrician-gynecologist from 1985 to 2013, prior to his call to serve as president of the Canada Toronto Mission.
Ông hành nghề y khoa tư nhân với tư cách là một bác sĩ sản phụ khoa từ năm 1985 đến năm 2013, trước khi được kêu gọi phục vụ với tư cách là chủ tịch Phái Bộ Truyền Giáo Canada Toronto.
The American Congress of Obstetricians and Gynecologists and medical policy makers review research studies and find more incidence of suspected or proven sepsis, RDS, hypoglycemia, need for respiratory support, need for NICU admission, and need for hospitalization > 4–5 days.
Hội nghị về bác sĩ sản phụ khoa và các nhà sản xuất phụ khoa và các nhà hoạch định chính sách về y tế của Hoa Kỳ đã rà soát các nghiên cứu và tìm ra tỷ lệ nhiễm khuẩn huyết nghi ngờ hoặc đã được chứng minh, RDS, hạ đường huyết, nhu cầu hỗ trợ hô hấp, nhu cầu nhập viện NICU và cần nhập viện > 4-5 ngày.
The American Congress of Obstetricians and Gynecologists (ACOG) guidelines recommend a full evaluation of the maternal-fetal status, the status of the cervix, and at least a 39 completed weeks (full term) of gestation for optimal health of the newborn when considering elective induction of labour.
Các hướng dẫn của Hội nghị Bác sĩ Sản phụ khoa Hoa Kỳ (ACOG) khuyến nghị đánh giá đầy đủ về tình trạng thai nhi, tình trạng của cổ tử cung và ít nhất là 39 tuần hoàn thành (đủ tháng) để mang thai khỏe mạnh khi muốn thực hiện kích ứng sinh.
The obstetrician was already in the room, no older than I.
Bác sĩ sản đã ở trong phòng, không già hơn tôi là mấy.
No obstetricians, no anesthesiologists, no fancy monitoring devices.
Không có nhân viên sản khoa, không có người gây mê, không có những thiết bị kiểm tra thích hợp.
You may find that your obstetrician , nurse-midwife , or the facility where they admit patients already has birth-plan forms that you can fill out .
Bạn có thể thấy rằng bác sĩ sản khoa , y tá - nữ hộ sinh , hoặc bệnh viên luôn có các mẫu kế hoạch sinh nở mà bạn có thể điền thông tin vào .
As the fourth of November became the fifth, it became clear that Charlotte might be unable to expel the child, and Croft and Charlotte's personal physician, Matthew Baillie, decided to send for obstetrician John Sims.
Khi ngày 4 trôi qua, ngày 5 đến, rất rõ ràng là Charlotte không thể tự sinh con một cách bình thường, Croft và bác sĩ riêng của Charlotte, Matthew Baillie, quyết định mời bác sĩ sản khoa John Sims để quyết định về một cuộc phẫu thuật.
Most women choose an obstetrician ( OB GYN ) , a specialist who 's trained to handle pregnancies ( including those with complications ) , labor , and delivery .
Hầu hết thai phụ đều chọn bác sĩ sản khoa ( OB GYN ) , chuyên gia được huấn luyện để xử lý thai ( bao gồm những thai có biến chứng ) , chuyển dạ , và sinh nở .
Therefore, in an otherwise uncomplicated pregnancy, obstetricians usually prefer to induce labour at some stage between 41 and 42 weeks.
Như vậy, các bác sĩ sản khoa thường muốn cho đẻ kích thích, trong một trường hợp thai nghén phức tạp, ở giai đoạn từ 41 đến 42 tuần.
The labiaplasty trend has become so worrisome that the American College of Obstetricians and Gynecologists has issued a statement on the procedure, which is rarely medically indicated, has not been proven safe and whose side effects include scarring, numbness, pain and diminished sexual sensation.
Xu hướng phẫu thuật môi âm đạo đã trở nên đáng lo ngại Trường Cao đẳng Hoa Kỳ khoa bác sĩ sản phụ khoa đã tuyên bố rằng trong quá trình giải phẩu, nó ít khi được kiểm nghiệm y tế, chưa được chứng minh an toàn và tác dụng phụ bao gồm để lại sẹo, tê liệt, đau đớn và làm giảm khoái cảm.
Some obstetrician // gynecologists ( OB/GYNs ) are able to provide basic infertility evaluation and treatment .
Một số bác sĩ sản khoa // bác sĩ phụ khoa ( OB/GYN ) có thể cung cấp đánh giá và điều trị vô sinh cơ bản .
Your pregnancy may be monitored by one of several health care professionals , including an obstetrician , nurse practitioner , midwife , or family doctor .
Thời gian thai nghén của bạn có thể được theo dõi bởi một trong những chuyên gia sức khoẻ như bác sĩ khoa sản , y sĩ , bà mụ , hay bác sĩ đa khoa .
An obstetrician by practice, she became known for her support of the legalization of abortion in Argentina.
Một bác sĩ sản khoa, bà đã trở nên nổi tiếng với sự hỗ trợ của bà về việc hợp pháp hóa phá thai ở Argentina.
Thanks in no small part to this outstanding obstetrician and his medical team, four reasonably healthy babies went home from the hospital within just two months.
Nhờ sự khéo léo của bác sĩ khoa sản và nhóm chăm sóc của ông, bốn con tôi khá khỏe mạnh và có thể xuất viện chỉ sau hai tháng.
When needed, the midwife or obstetrician makes a surgical cut in the perineum to prevent severe tears that can be difficult to repair.
Khi cần thiết, nữ hộ sinh hoặc bác sĩ sản khoa thực hiện một phẫu thuật cắt ở đáy chậu để ngăn nước mắt nghiêm trọng có thể khó sửa chữa.
I'm your roommate's brother's ex-wife's obstetrician.
Tôi là bác sỹ của vợ cũ của anh trai bạn cùng phòng với cô.
The "triple obstetric tragedy"—death of child, mother, and practitioner—led to significant changes in obstetric practice, with obstetricians who favoured intervention in protracted labour, including in particular more liberal use of forceps, gaining ground over those who did not.
"Ba bi kịch của khoa sản"— cái chết của đứa trẻ, bà mẹ và người hộ sinh — dẫn đến nhiều thay đổi lớn trong việc đỡ đẻ, các bác sĩ sản khoa ủng hộ sự can thiệp vào những cơn đau đẻ kéo dài, bao gồm mở rộng việc sử dụng kẹp thai, đã thắng thế so với những người không ủng hộ.
If your pregnancy is considered high risk , you may be referred to an obstetrician who subspecializes in maternal-fetal medicine .
Nếu thai của bạn bị cho là có nguy cơ gặp nguy hiểm cao thì bạn có thể được chuyển đến bác sĩ sản khoa chuyên ngành y học bà mẹ - thai nhi .
Talk to your obstetrician or dentist to find out how to protect yourself and your baby .
Bạn nên nói chuyện với bác sĩ sản khoa hoặc nha sĩ để tìm xem nên tự bảo vệ mình và bảo vệ cho bé như thế nào .
In some areas of the United States , especially rural areas where obstetricians are less available , family practitioners handle most of the deliveries .
Ở một số vùng thuộc Hoa Kỳ , nhất là ở những vùng nông thôn nơi mà luôn thiếu bác sĩ sản khoa thì các bác sĩ đa khoa có thể xử lý hầu hết các ca sinh nở .
Any pregnant woman who has been exposed to rubella should contact her obstetrician immediately .
Bất kỳ thai phụ nào đã từng mắc bệnh ru - bê-la cũng đều nên liên lạc với bác sĩ sản khoa ngay lập tức .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obstetrician trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.