induce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ induce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ induce trong Tiếng Anh.
Từ induce trong Tiếng Anh có các nghĩa là xui khiến, xui, cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ induce
xui khiếnverb The lure of big profits induces many to resort to violence. Sự cám dỗ để có nhiều lợi lộc xui khiến nhiều người sử dụng đến bạo lực. |
xuiverb |
cảmverb But another thing about these induced pluripotent stem cells Nhưng một chuyện khác về những tế bào gốc đa năng cảm. |
Xem thêm ví dụ
In a report released on 10 December 2013, the EFSA said that, after an extensive examination of evidence, it ruled out the "potential risk of aspartame causing damage to genes and inducing cancer," and deemed the amount found in diet sodas an amount safe to consume. Trong một báo cáo được công bố vào ngày 10 tháng 12 năm 2013, EFSA cho biết, sau khi nghiên cứu nhiều bằng chứng, nó loại trừ "nguy cơ tiềm ẩn của aspartame gây tổn hại cho gen và gây ra ung thư" và cho rằng lượng chất sắt trong chế độ ăn uống an toàn để tiêu thụ. |
" Inducing emotions generates profound changes in the autonomous nervous system , which controls the cardiovascular response , and also in the endocrine system . " Cảm xúc tạo ra những thay đổi sâu sắc trong hệ thần kinh tự chủ , kiểm soát phản ứng tim mạch , cũng như trong hệ nội tiết . |
Somatotropin also stimulates the release of another growth inducing hormone Insulin-like growth factor 1 (IGF-1) mainly by the liver. Somatotropin cũng kích thích việc tăng trưởng thêm hormone Insulin - như yếu tố tăng trưởng 1 (IGF-1) chủ yếu ở gan. |
This analysis is supported by British historian Niall Ferguson, who also says that, in 1943, "a secret intelligence report noted that only the promise of ice cream and three days leave would ... induce American troops not to kill surrendering Japanese". Phân tích này được sử gia người Anh Niall Ferguson ủng hộ, người cũng nói rằng, vào năm 1943, một bí mật tình báo Mỹ báo cáo rằng chỉ cần có một cây kem và ba ngày nghỉ phép... sẽ khiến lính Mỹ không giết quân đầu hàng của Nhật Bản. |
11 Temptation comes from circumstances that can induce us to be unfaithful to God. 11 Sự cám dỗ đến từ các hoàn cảnh có thể đưa đẩy chúng ta trở nên bất trung đối với Đức Chúa Trời. |
“Even him the foreign wives caused to sin” by inducing him to worship false gods. —Nehemiah 13:26; 1 Kings 11:1-6. “Người cũng bị đàn-bà ngoại-bang xui cho phạm tội” vì đã bị họ khuyến dụ thờ tà thần.—Nê-hê-mi 13:26; 1 Các Vua 11:1-6. |
After a continuous exchange of fire, the battleship Warspite struck the Italian battleship Giulio Cesare at 16:00, inducing the Italian fleet to disengage from the battle. Sau một cuộc đấu pháo liên tục, thiết giáp hạm Warspite bắn trúng thiết giáp hạm Ý Giulio Cesare lúc 16 giờ 00 phút, khiến hạm đội Ý phải rút lui khỏi trận chiến. |
Chemically induced. Do hóa học đó. |
Because a laser-induced plasma channel relies on ionization, gas must exist between the electrolaser weapon and its target. Bởi vì một kênh plasma laser dựa trên sự ion hóa, môi trường không khí phải tồn tại giữa các vũ khí electrolaser và mục tiêu của nó. |
It is also used recreationally as an inhalant drug that induces a brief euphoric state, and when combined with other intoxicant stimulant drugs such as cocaine or MDMA, the euphoric state intensifies and is prolonged. Nó cũng được sử dụng như là một loại thuốc hít tạo ra trạng thái hưng phấn, và khi kết hợp với các chất kích thích khác như cocaine hoặc MDMA, trạng thái phơn phỡn tăng cường và kéo dài. |
Satan’s evil influence even reached into the spirit realm, where he induced other angels to join him in rebellion. Sự tàn ác của Sa-tan thậm chí ảnh hưởng đến cả lãnh vực thần linh, nơi hắn dụ dỗ các thiên sứ khác cùng hắn tham gia cuộc phản loạn. |
We induce cells, okay, say, skin cells, by adding a few genes to them, culturing them, and then harvesting them. Chúng ta chuyển hóa tế bào, giả dụ, tế bào da, bằng cách thêm vào một số gen, nuôi cấy chúng, và rồi chúng ta thu hoạch chúng. |
You must not bow down to them nor be induced to serve them, because I Jehovah your God am a God exacting exclusive devotion, bringing punishment for the error of fathers upon sons, upon the third generation and upon the fourth generation, in the case of those who hate me; but exercising loving-kindness toward the thousandth generation in the case of those who love me and keep my commandments.” —Exodus 20:4-6. Ngươi chớ quì lạy trước các hình-tượng đó, và cũng đừng hầu việc chúng nó; vì ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, tức là Đức Chúa Trời kỵ-tà, hễ ai ghét ta, ta sẽ nhơn tội tổ-phụ phạt lại con cháu đến ba bốn đời, và sẽ làm ơn đến ngàn đời cho những kẻ yêu-mến ta và giữ các điều-răn ta” (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4-6). |
Moreover, G6PD is one of a number of glycolytic enzymes activated by the transcription factor hypoxia-inducible factor 1 (HIF1). G6PD là một trong những glycolytic enzymes được hoạt hóa bởi yếu tố sao chép Hypoxia-inducible factor 1 (HIF1). |
Abdullah Sheth had kept on inducing me to study Islam, and of course he had always something to say regarding its beauty". Abdullah Sheth liên tục khuyến dụ tôi nghiên cứu Hồi giáo và dĩ nhiên là ông ta luôn có những gì để nói về cái đẹp của nó. |
There is no more powerful inducement to me than this: Đối với ta thì không có lý lẽ nào mạnh hơn thế này nữa. |
On the other hand, his depiction of the texture may represent dermatitis induced by the rhinoceros' close confinement during the four-month journey by ship from India to Portugal. Mặt khác, phần mô tả da của Dürer có lẽ còn đề cập tới bệnh viêm da ở con tê giác vốn bị nuôi nhốt suốt 4 tháng trên chuyến hải trình từ Ấn Độ về Bồ Đào Nha. |
Inducing migraines, worsening leg pains. Tự làm mình đau đầu, chân thì ngày một tệ hơn. |
20:7, 8) What might induce them to do such a thing? Có thể điều gì xúi giục họ làm thế? |
However, large CP-violating interactions originating from QCD would induce a large electric dipole moment (EDM) for the neutron. Tuy nhiên, tương tác lớn CP vi phạm có nguồn gốc từ QCD sẽ gây ra một lượng lớn thời điểm lưỡng cực điện cho neutron. |
HIV-1 expression induces tubular cell G2/M arrest and apoptosis. Biểu hiện HIV-1 kích thích tubular cell G2/M arrest và chết rụng. |
After thus coming into transgression against God, she induced her husband to share with her in eating, but his eating was not because he too was thoroughly deceived. Rồi sau khi phạm tội cùng Đức Chúa Trời, bà xúi giục chồng cùng ăn với bà, nhưng ông ăn không phải vì bị gạt gẫm như bà (Sáng-thế Ký 3:6). |
With older Neptune back in the party, the group explores Heart Dimension and learn that Kurome has the power to induce both nightmares and false happiness, which she is using to corrupt the CPUs like she did previously to Affimojas and Gold Third. Với nhóm Neptune trở lại trong nhóm, nhóm khám phá Heart Dimension và biết rằng Kurome có sức mạnh để gây ra cả những cơn ác mộng và hạnh phúc giả, mà cô đang sử dụng nó để làm hỏng các CPU như trước đây đã từng làm với Affimojas và Gold Third. |
In the years following the release of Scream, the film was accused of inspiring and even inducing violent crimes and murders. Trong những năm sau khi phát hành Scream, bộ phim đã bị buộc tội truyền cảm hứng và thậm chí gây tội phạm bạo lực và giết chóc. |
(Matthew 11:29) He did not browbeat them into following him or lay down rule after rule as to how they were to do so; nor did he induce feelings of guilt to force them to be his disciples. Ngài không dọa nạt họ để bắt đi theo ngài hoặc là đặt ra luật này lệ nọ về những gì họ phải làm để theo ngài; ngài cũng không làm cho họ có cảm giác tội lỗi để mà buộc họ làm môn đồ ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ induce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới induce
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.