childish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ childish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ childish trong Tiếng Anh.
Từ childish trong Tiếng Anh có các nghĩa là trẻ con, như trẻ con, ấu trĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ childish
trẻ conadjective It will be no help to your life whatsoever if you continue to be so childish like this. Cậu làm nhiều việc trẻ con như vậy cũng có giúp gì cho cuộc sống đâu? |
như trẻ conadjective |
ấu trĩadjectivenoun You are so childish sometimes. Đôi lúc bạn thật ấu trĩ. |
Xem thêm ví dụ
Greek philosopher Plato (428-348 B.C.E.) was in no doubt that childish passions had to be restrained. Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế. |
And they will heed his childish call. chúng bước đi theo lời gọi thơ ngây. |
"And you say, ""I want to be myself"", which is too childish." Và bạn nói, “Tôi muốn là chính tôi”, nó quá trẻ con. |
Childish? Trẻ con? |
But Mother and Father never chided me for my childish curiosity. Nhưng cha mẹ tôi không bao giờ la mắng về sự tò mò trẻ con đó. |
He praised Sadamoto, Aoyama and Nishida for producing "scenes of animated spectacle that, in their dazzling fluency of motion and untethered brilliance of invention, makes the usual SF/fantasy anime look childish and dull". Ông ca ngợi Sadamoto, Aoyama và Nishida vì đã tạo ra "Những cảnh của cảnh tượng sống động và rực rỡ, các chuyển động lưu loát và ý tưởng sáng chế không đụng hàng, đã làm cho phim hoạt hình kỳ ảo có góc nhìn hồn nhiên và trẻ con". |
You like childish things. Mà hình như lớn rồi em vẫn thích mấy đồ chơi đó nhỉ, đúng không? |
" They want us to grow up a bit and put away childish things. " " Họ muốn chúng ta trưởng thành một chút... và dẹp bỏ những chuyện trẻ con. " |
It took me years to realize that only one thing could have stopped me from being raped that night, and it wasn't my skirt, it wasn't my smile, it wasn't my childish trust. Mất vài năm để tôi nhận ra chỉ một thứ có thể ngăn tôi không bị cưỡng hiếp tối đó, không phải váy của tôi, hay nụ cười của tôi, cũng không phải niềm tin trẻ con ấy. |
Who gave such a childish idea? Ai đưa ra ý tưởng trẻ con thế? |
These are childish ideas. Đó là ý nghĩ trẻ con. |
You're right, it's not childish. Anh đúng, không có gì trẻ con cả. |
We “put away childish things” as we choose to become Christlike and serve others as He would have us do. Chúng ta “bỏ những điều thuộc về con trẻ” khi chúng ta chọn trở thành giống như Đấng Ky Tô và phục vụ những người khác như Ngài muốn chúng ta làm. |
As Paul said, “When I was a child, I spake as a child, I understood as a child, I thought as a child: but when I became a man, I put away childish things” (1 Corinthians 13:11). Như Phao Lô đã nói: “Khi tôi còn là con trẻ, tôi nói như con trẻ, tư tưởng như con trẻ, suy xét như con trẻ; khi tôi đã thành nhơn bèn bỏ những điều thuộc về con trẻ” (1 Cô Rinh Tô 13:11). |
Don't be so childish. Đừng con nít quá. |
Please, Jude, don't be childish. Xin cô, Jude, đừng trẻ con thế. |
There is no childish luster to them, no happy sense of wonder, no innocent trust. Bạn không thấy sự rạng rỡ trẻ thơ trong ánh mắt đó, không có cảm giác ngạc nhiên vui mừng, không có sự tin cậy ngây thơ. |
But you're acting really childish. Nhưng bạn đang hoạt động thực sự trẻ con. |
"Childish Gambino Releases New Song And Video "This Is America" - RCA Records". Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2018. ^ a ă “Childish Gambino Releases New Song And Video "This Is America" - RCA Records”. |
Despite that, he still maintains his childish and lazy personality. Tuy rằng cô vẫn có một số hành động trẻ con và dại dột. |
Cast away your childish needs. Bỏ những nhu cầu trẻ con đi. |
You are making a statement that the school look is childish right? Cậu nói rằng ý tưởng mặc đồng phục là trẻ con phải không? |
Rather than simply dismiss this as a harmless, childish prank, the father relates, “I tried to draw out of their hearts what had motivated them to do this bad thing.” Thay vì chỉ đơn giản bỏ qua sự việc, xem nó như là chuyện vặt vô hại, anh nói: “Tôi cố gắng khơi gợi lòng chúng để biết động lực nào khiến chúng có hành động xấu đó”. |
I heard his twisted thoughts, cruel and yet childish at the same time. Tôi nghe thấy những suy nghĩ ác độc của một kẻ độc ác và của một đứa trẻ cùng một lúc. |
You're being childish. Đừng trẻ con vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ childish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới childish
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.