delivery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delivery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delivery trong Tiếng Anh.

Từ delivery trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự giao hàng, sự phân phối, giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delivery

sự giao hàng

noun

sự phân phối

noun

giao

verb

There's some big delivery coming up, I think.
Anh nghĩ sắp có đợt giao hàng khá lớn.

Xem thêm ví dụ

Now that you've linked your device to initiate inspection and opened Ad Manager, you're ready to start collecting ad delivery details.
Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo.
The IS-95 data link layer only provided "best efforts delivery" for data and circuit switched channel for voice (i.e., a voice frame once every 20 ms).
Lớp liên kết dữ liệu IS-95 chỉ cung cấp "chuyển giao nỗ lực tốt nhất" cho dữ liệu và kênh chuyển mạch cho thoại (ví dụ, một khung thoại mỗi lần 20ms).
The conquest of new parts of the globe, notably sub-Saharan Africa, by Europeans yielded valuable natural resources such as rubber, diamonds and coal and helped fuel trade and investment between the European imperial powers, their colonies and the United States: The inhabitant of London could order by telephone, sipping his morning tea, the various products of the whole earth, and reasonably expect their early delivery upon his doorstep.
Trong khi đó, cuộc chinh phục các khu vực mới trên thế giới, đặc biệt là châu Phi cận Sahara, châu Á mang lại nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá như cao su, kim cương và than và giúp đầu tư và thương mại nhiên liệu giữa các cường quốc châu Âu, các thuộc địa của họ và Hoa Kỳ: Cư dân của London có thể gọi bằng điện thoại, nhấm nháp trà buổi sáng, các sản phẩm khác nhau trên thế giới, và mong đợi sớm giao hàng ngay trước cửa nhà mình.
And so we seek, really, to download from the amazing successes of the computer- science industry, two principles -- that of open source and that of crowdsourcing -- to quickly, responsibly accelerate the delivery of targeted therapeutics to patients with cancer.
Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư.
Although an independent country, Monaco is part of the French postal code system as if it were a French département, numbered, with codes consisting of 980 and two digits, with 00 being used for deliveries to all physical addresses in the Principality, and 01 to 99 being used for special types of delivery.
Mã bưu chính Pháp cũng được sử dụng ở Monaco như thể nó là một Lãnh thổ Pháp, đánh số, với mã số gồm 980 và hai chữ số, với 00 được sử dụng cho việc giao hàng đến tất cả các địa chỉ vật lý trong Principality, và 01 đến 99 đang được sử dụng cho các loại giao hàng đặc biệt.
The goals for frontloaded ads are increased by 25%, while the goals for even delivery ads are increased by only 5%.
Mục tiêu cho quảng cáo được tải trước tăng 25% trong khi đó mục tiêu cho quảng cáo phân phối đồng đều chỉ tăng 5%.
Postmaster Tools provides metrics on reputation, spam rate, feedback loop and other parameters that can help you identify and fix delivery or spam filter issues.
Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác.
Its use in preterm labor may allow more time for steroids to improve the baby's lung function and provide time for transfer of the mother to a well qualified medical facility before delivery.
Việc sử dụng thuốc này trong sinh non có thể cho thêm thời gian để steroid làm cải thiện chức năng phổi của trẻ và cung cấp thời gian để chuyển mẹ sang một cơ sở y tế có trình độ trước khi sinh.
Note that Ad Exchange line items set up under the Ad Manager "Delivery" tab compete for inventory with the Programmatic Guaranteed line items.
Lưu ý rằng Mục hàng Ad Exchange đã thiết lập trong tab "Phân phối" của Ad Manager sẽ cạnh tranh với các mục hàng Bảo đảm có lập trình để giành khoảng không quảng cáo.
She may be interested in providing local services to her community: babysitting, local deliveries, pet care.
Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng.
The Irish Times review of the song called the album a "worthy successor to 2001's smash hit Fever, a supremely danceable collection of electro-pop songs that's clearly in thrall to the 80s" and complimented Minogue's versatile vocal delivery.
Bài nhận xét của The Irish Times gọi album này là "nhà kế nhiệm xứng đáng trước thành công của Fever năm 2001, một tập hợp các bài hát electro-pop rộn rã một cách tột bậc mang đậm ảnh hưởng từ thập niên 80" và khen ngợi chất giọng linh hoạt của Minogue.
The reason for this, according to Raph Koster, is down to a combination of several factors: increasingly sophisticated computers and interfaces that enabled asymmetric gameplay, cooperative gameplay and story delivery within a gaming framework, coupled with the fact that the majority of early games players had introverted personality types (according to the Myers-Briggs personality type indicator).
Lý giải điều này, theo Raph Koster là nhắm đến sự kết hợp của nhiều yếu tố: máy tính và giao diện ngày càng tinh vi hơn và khiến cho lối chơi trở nên không đối xứng, lối chơi cộng tác và cốt truyện được phát trong một khung hình chơi, cùng với thực tế là phần lớn các game thủ thuở ban đầu đều thu mình vào trong các loại cá tính (theo trắc nghiệm tính cách Myers-Briggs).
IPTP is 1-Stop-Shop that offers design, delivery, implementation and integration of IT projects, providing consulting on all solutions and handling all sub-contractors.
IPTP là 1-Stop-Shop cung cấp thiết kế, phân phối, triển khai và tích hợp các dự án CNTT, cung cấp tư vấn về tất cả các giải pháp và xử lý tất cả các nhà thầu phụ.
Combs kept her third pregnancy a secret because it was high risk, with a delivery at 35 weeks.
Holly đã giữ bí mật về việc mang thai lần thứ 3 bởi vì thai nhi đang trong tình trạng nguy hiểm, và được sinh ra khi chỉ mới 35 tuần.
A further 150 were specified for delivery under Lend-lease in 1941 but these were not supplied.
Thêm 150 chiếc được đặt hàng trong Chương trình Cho thuê-Cho mượn vào năm 1941 nhưng không được giao hàng.
On such occasions he does not hesitate to unleash power devastatingly, as in the Flood of Noah’s day, in the destruction of Sodom and Gomorrah, and in the delivery of Israel through the Red Sea.
Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25).
To calculate overall delivery time, you need to specify cut-off time, handling time and transit time.
Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển.
Delivery notifications alert you to changes that have been made which affect the delivery of your ads.
Thông báo phân phối cảnh báo bạn về những thay đổi đã được thực hiện có ảnh hưởng đến quá trình phân phối quảng cáo của bạn.
The next discussion item concerned operational details, including logistics and delivery dates.
Mục thảo luận kế tiếp là liên quan đến các chi tiết hoạt động, kể cả kế hoạch giao nhận và ngày giao hàng.
Historically, Hyundai only faced competition from Korail for the inexpensive ground-based delivery market.
Trong lịch sử, Hyundai chỉ phải đối mặt với sự cạnh tranh từ Korail ở thị trường giao hàng mặt đất không tốn kém.
Almost all purchasing decisions include factors such as delivery and handling, marginal benefit, and price fluctuations.
Hầu như tất cả các quyết định mua bao gồm các yếu tố như giao hàng và xử lý, lợi ích cận biên và biến động giá cả.
As a result, Ad Manager optimizes line item delivery to the sports inventory according to this past traffic pattern.
Do đó, Ad Manager tối ưu hóa phân phối mục hàng cho khoảng không quảng cáo về thể thao theo mẫu lưu lượng truy cập trong quá khứ này.
The import of gold to India had been banned and so the trade was characterised as smuggling, although Dubai's merchants were quick to point out that they were making legal deliveries of gold and that it was up to the customer where they took it.
Việc nhập khẩu vàng từ Ấn Độ đã bị cấm và vì vậy việc buôn bán được xem là buôn lậu mặc dù các thương nhân của Dubai chỉ ra rằng họ đang giao hàng vàng hợp pháp.
Still, if everything goes to our satisfaction with the testing and construction of the two production prototypes that we're working on right now, those first deliveries to the, about a hundred, people who have reserved an airplane at this point should begin at the end of next year.
Nếu mọi thứ diễn ra như mong muốn khi thử nghiệm và xây dựng 2 dòng sản phẩm đầu tiên mà chúng tôi vẫn đang làm đây, những đơn hàng đầu tiên từ khoảng 100 khách hàng tính tới thời điểm này sẽ bắt đầu vào cuối năm sau.
There's even a football match in Turin the day before the delivery.
Thậm chí còn có một trận bóng đá ở Turin vào ngày trước ngày giao tiền.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delivery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới delivery

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.