cartésien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cartésien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartésien trong Tiếng pháp.
Từ cartésien trong Tiếng pháp có các nghĩa là người theo thuyết Đê-các, xem cartéstanisme. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cartésien
người theo thuyết Đê-cácadjective |
xem cartéstanismeadjective |
Xem thêm ví dụ
Dans un système de coordonnées cartésiennes (x, y) le carré unité est défini comme le carré constitué des points où x et y sont situés dans l'intervalle fermée de 0 à 1. Trong một hệ tọa độ Đề-cát với tọa độ (x, y) thì hình vuông đơn vị được định nghĩa là hình vuông bao gồm những điểm mà cả x và y nằm trong một khoảng đơn vị quy ước từ 0 đến 1. |
Les structures protéiques résolues sont généralement déposées dans la Protein Data Bank (PDB), une base de données en accès libre donnant la structure d'un millier de protéines pour laquelle les coordonnées cartésiennes de chaque atome sont disponibles. Thông tin về những cấu trúc quan sát được thường lưu trữ ở Ngân hàng Dữ liệu Protein (Protein Data Bank, PDB), một hệ thống nguồn truy cập tự do mà dữ liệu cấu trúc của hàng nghìn protein có thể nhận được dưới dạng tọa độ Descartes cho từng nguyên tử trong protein. |
Alors, ceci est l'axe des x, cet axe vertical est l'axe des y. Vous voyez qu'ils divisent le plan cartésien en quatre sections. Vậy cái ở ngay đây là trục x, và trục lên xuống này là trục y. |
Un quadrant est une des quatre sections du plan cartésien et quand nous parlons de sections, nous parlons des sections qui sont divisées par les axes de coordonnées. 1 góc phần tư là 1 trong 4 phần của mặt phẳng tọa độ và khi chúng ta nhắc tới các phần, chúng ta đang nói về các phần được chia bởi các trục tọa độ. |
Cela va bien plus loin que l'agriculture biologique, qui est encore un système Cartésien, plus ou moins. Điều này đã vượt ra ngoài nông nghiệp hữu cơ một hệ thống mà, ít nhiều vẫn là hệ thống Cartesian |
Avec un H majuscule, fait de lignes droites, tout est quasiment parfaitement synchronisé dans le système de coordonnées cartésiennes. Bởi chữ H hoa chỉ bao gồm các đường thẳng, nó sẽ tương thích hoàn hảo với màn hình dựa theo hệ tọa độ Cartesian. |
Dans la tradition américaine, la différence entre le technocratique et le romantique, serait la différence entre le quadrillage cartésien de Thomas Jefferson, qui s'étend sur tous les Etats-Unis, et qui nous donne en gros la forme globale de chaque Etat de l'ouest des Etats-Unis, comme une solution vraiment technocratique, une soumission à la philosophie du rationalisme qui était en cours -- du temps de Jefferson. Trong truyền thống của Mỹ, sự khác biệt giữa kỹ trị và lãng mạn, giống như sự khác biệt giữa mạng lưới Cartesian của Thomas Jefferson trải khắp Hoa Kỳ (hệ thống biên giới các bang của Mỹ) đã cho chúng ta hình dáng của tất cả các bang trên toàn nước Mỹ, đó là một giải pháp duy lý (techno-cratic),-- một điều đáng nể vào thời của Jefferson -- thời của chủ nghĩa duy lý. |
L'algèbre linéaire commence par l'étude de vecteurs dans les espaces cartésiens de dimension 2 et 3. Trong trường đại học, đại số tuyến tính bắt đầu từ nghiên cứu các vector trong hệ tọa độ Đề-các 2 chiều hoặc 3 chiều. |
Dualisme cartésien. Thuyết nhị nguyên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartésien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cartésien
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.