cartel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cartel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartel trong Tiếng pháp.
Từ cartel trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự thách đấu gươm, trang trí khung tranh, tài chính cacten. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cartel
sự thách đấu gươmnoun (sử học) sự thách đấu gươm) |
trang trí khung tranhnoun |
tài chính cactennoun (kinh tế) tài chính cacten) |
Xem thêm ví dụ
La journaliste mexicaine Anabel Hernandez, dans ses livres Fin de fiesta en Los Pinos (Fin de fiesta à Los Pinos) en 2006 et Narcoland en 2012, contribue à accroître les critiques à l'encontre de Marta Sahagún et de ses fils, en enquêtant sur leur trafic d'influence présumé et leurs liens avec les cartels de la drogue. Nhà báo Mexico Anabel Hernández, trong các cuốn sách của bà Fin de fiesta en Los Pinos (2006) và Narcoland (2012) đã góp phần làm gia tăng sự chỉ trích của Sahagún và các con trai của bà bằng cách điều tra vụ bóc lột ảnh hưởng của Bribiescas. |
Le cartel Culebra, un assistant de magicien. Băng Culebra, trợ lý ảo thuật gia. |
En 2008, quatre vendeurs de BBP ont été sanctionnés en Belgique par le Belgian Competition Council pour avoir agi en cartel,. Vào năm 2008, 4 công ty buôn bán chất BBP đã bị phạt bởi Ủy ban cạnh tranh Bỉ cho các thành viên trong một tập đoàn. |
Ces gars-là ne sont pas du cartel. Hội đó không thể là băng buôn lậu ma túy. |
Un des leaders du Cartel de Sinaloa a même réussi à être dans la liste des milliardaires de Forbes. Một trong những thủ lĩnh của tổ chức Sinaloa Federation thực sự đã được đưa vào danh sách của tạp chí Forbes. |
Des mois plus tard, une tonne de came pure du cartel de Juarez débarque à Miami. Vài tháng sau một tấn ma túy nguyên chất của băng Juarez sắp sử tiến vào Miami. |
Tout le monde pense que Scylla n'est que le livre noir du Cartel. tất cả mọi người nghĩ rằng Scylla chỉ là một cuốn sổ đen của công ty. |
C'est le numéro trois du cartel du Sonora. Hắn là nhân vật số ba trong tập đoàn Sonora. |
Le cartel l'a envoyé là pour se débarrasser de lui. Tập đoàn đã gửi nó tới đó để thoát khỏi hắn. |
" MONSTRE " Si le cartel apprend que vous avez volé 10 millions de dollars, il vous tranchera la gorge d'une oreille à l'autre. Nếu họ biết rằng anh lấy $ 10 triệu đó, họ sẽ chặt anh ra từng khúc cho xem. |
Il n'avait pas seulement les cartels dans sa poche. Không chỉ băng đảng mà |
Le cartel de Sinaloa introduit illégalement des tonnes de cocaïne de la Colombie en passant par le Mexique avant d'être distribuée aux États-Unis, le plus grand consommateur au monde, par des cellules réparties à travers tout le pays. Tập đoàn Sinaloa của Guzmán đã buôn lậu nhiều tấn hàng cocain từ Colombia qua Mexico sang Hoa Kỳ, nơi tiêu dùng mặt hàng này hàng đầu thế giới, và có chân rết phân phối trên khắp nước Mỹ. |
L'important, c'est de foutre en l'air le cartel de Cali. Điều duy nhất cần thiết bây giờ là loại bỏ cartel Cali. |
Tu es là parce que la situation avec le cartel est intenable. Cậu ở đây bởi vì tình hình với bên các-ten đã không thể cứu vãn. |
C'est... un avion charter fourni par le cartel. Đây là một máy bay điều lệ, được bọn buôn ma túy cung cấp. |
Le cartel ne voulait pas que nos services secrets l'interrogent. Tập đoàn không muốn hắn ta bị thẩm vấn bởi người của chúng tôi. |
Ces prétendus membres du cartel de drogue mexicain ont été arrêtés après que nous ayons publié des détails sur leur repaire. Những thành viên tình nghi của một tổ chức ma tuý Mexico bị bắt sau khi chúng tôi công bố thông tin về nơi ẩn náu của chúng. |
Il a plus de gardes qu'un boss de cartel. Gã đó còn bự con hơn lũ cận vệ nữa. |
La mauvaise nouvelle est qu'il s'agit d'un semi- submersible piloté par les cartels de la drogue. Thật không may, đây là tàu ngầm của tổ chức buôn ma tuý. |
Nous allons bientôt porter un sacré coup au cartel. Bọn tôi sắp đánh một đòn mạnh vào các-ten ma túy đấy. |
Non, ça, c'est la stratégie du cartel de Cali. Chiến thuật của cartel Cali à? |
Il faut démanteler les cartels. Ta đang nói tới việc chiếm lấy những nơi chế biến ma túy. |
Une fois que l'on change ces deux choses -- si vous dites que les africains sont pauvres et qu'ils ont besoin qu'on réduise leur pauvreté vous avez le cartel international des bonnes intentions qui débarque sur le continent, avec quoi ? Khi chúng ta thay đổi 2 khái niệm này -- nếu bạn nói người CPhi nghèo và cần phải xóa đói giảm nghèo, bạn có sự phối hợp của toàn thế giới vì mục đích của bạn là tốt. Thực tế thực hiện ở châu lục này như thế nào? |
Les militaires du cartel? Những tên lính ở tập đoàn à? |
Il est le premier lieutenant de l'un des plus dangereux cartels d'Oaxaca. Hắn là tướng lĩnh cấp cao của một trong những băng buôn ma túy nguy hiểm nhất ở Oaxaca. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cartel
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.