ce trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ce trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ce trong Tiếng pháp.
Từ ce trong Tiếng pháp có các nghĩa là này, đó, ấy, này, cái này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ce
nàypronoun (cet khi đứng trước nguyên âm hay h câm; danh từ giống cái cette; số nhiều ces) này, ấy) J'ai ouï dire que ce produit avait toute une réputation auprès des connaisseurs de café. Tôi nghe nói sản phẩm này nổi tiếng trong giới sành cà phê. |
đódeterminer Nous avons résolu ce problème en une semaine. Chúng tôi đã giải quyết vấn đề đó trong một tuần. |
ấypronoun (cet khi đứng trước nguyên âm hay h câm; danh từ giống cái cette; số nhiều ces) này, ấy) Après sa mort ses peintures ont été exposés dans ce musée. Sau khi ông chết, các bức tranh của ông ấy đã được trưng bày tại bảo tàng này. |
nàypronoun Cette phrase doit être vérifiée par un locuteur natif. Cần có người bản xứ kiểm tra câu này. |
cái nàypronoun Qu'est-ce que c'est que ça ? Cái này là cái gì? |
Xem thêm ví dụ
Ils étaient frustrés et ils avaient accompli bien moins que ce qu'ils voulaient. Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng. |
Mais il est complètement dans l’erreur quant à ce à quoi ce destin ressemble. Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do. |
Je me demandais ce que j'avais d'autre. Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa. |
Ce sont les risques du métier. Đây là một phần của công việc. |
Cependant, en exerçant un emploi de ce genre, on court le risque de faire couler le sang si l’on est amené à se servir de son arme. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
7, 8. a) Qu’est- ce qui montre que les serviteurs de Dieu ont ‘allongé leurs cordes de tente’? 7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”? |
Et je pense que ce que nous avons en commun, c'est un besoin très profond de nous exprimer. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
Vous sourirez aussi en vous rappelant ce verset : « Et le roi leur répondra : Je vous le dis en vérité, toutes les fois que vous avez fait ces choses à l’un de ces plus petits de mes frères, c’est à moi que vous les avez faites » (Matthieu 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Je sais que ce jour sera excellent Con biết hôm nay là ngày tốt lành |
Ce sont simplement des icônes; vous cliquez dessus. Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng. |
Et ce qui est bien avec ça, je pense, c'est que c'est comme, pour un instant, comme si vous vous étiez retourné, ayez eu la capacité de voir en radios, et que vous ayez pris une photo avec la caméra à rayons X. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
Tu as l'air d'un vaurien, avec ce tatouage. Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy. |
En effet, il s'est avéré qu'il n'y avait pas de vieux papiers dans ce village. Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
En tant que disciples de Jésus-Christ, nous devons faire tout ce que nous pouvons pour sauver les autres de la souffrance et des fardeaux. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
Manou construit un bateau, que le poisson tire jusqu’à ce qu’il s’échoue sur une montagne de l’Himalaya. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
Un combat au bâton ce n'est pas l'art du sabre! Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu. |
Ce fut le dernier membre de la famille Somoza, une dynastie de dictateurs depuis 1936. Ông là thành viên cuối cùng của gia đình Somoza làm tổng thống, kết thúc một triều đại đã nắm quyền từ năm 1936. |
Est-ce qu'il peut vraiment me voir? Hắn có thể thấy mình ở đây sao? |
Qu'est-ce que vous allez bien pouvoir faire là ?" Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?" |
S'il y a une tumeur, ce test confirmera... Nếu có khối u, xét nghiệm sẽ cho ta thấy... |
PG : Donc l'épouillage était le sujet de ce morceau. PG: Vậy thư giản là chủ đề của bản nhạc. |
Le garçon nous a prévenu de ce dont vous aviez besoin, et tout vous attend. Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn. |
Les expressions de ce genre peuvent t’aider à mieux comprendre les idées et les principes essentiels des Écritures et à te concentrer sur eux. Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư. |
Cela peut sembler être un jugement mais ce n'est pas l'objectif. Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy. |
Roya à un interview avec le membre du congrès Mackie aujourd'hui à midi dans ce bâtiment. Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ce trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ce
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.