cartable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cartable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartable trong Tiếng pháp.
Từ cartable trong Tiếng pháp có các nghĩa là cặp, kẹp, bìa vẽ, cặp sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cartable
cặpnoun Russell range soigneusement ses deux crayons et son cahier dans son cartable. Russell cẩn thận nhét hai cây bút chì và quyển vở vào trong cặp sách của nó. |
kẹpnoun |
bìa vẽnoun (bìa (để) vẽ) |
cặp sáchnoun (cặp sách (của học trò) Russell range soigneusement ses deux crayons et son cahier dans son cartable. Russell cẩn thận nhét hai cây bút chì và quyển vở vào trong cặp sách của nó. |
Xem thêm ví dụ
Quand j'allais en sortie scolaire, en vacances avec ma famille, ou tout simplement en revenant de mes activités périscolaires, je traînais dans les zones boisées et je rassemblais des branches avec les outils que j'avais cachés dans mon cartable. Khi tôi tham gia chuyến đi của trường, kỳ nghỉ của gia đình hoặc đơn giản là trên đường về nhà từ các lớp học ngoại khóa, tôi đi lang thang quanh những vùng có nhiều cây và gom góp những nhánh cây với những công cụ tôi giấu trong ba lô đi học của mình. |
« Prends ton cartable », m'a conseillé Ray. “ Mang cả đồ lên luôn,” Ray khuyên tôi. |
Je n'ai toujours pas oublié l'incident du cartable, Jerry. Tôi vẫn còn bực chuyện vừa nãy đấy, Jerry. |
Va dormir dans mon cartable. Chui vô trong rồi ngủ đi. |
T'as regardé dans ton cartable? Em có chắc là nó không có trong túi của em không? |
Emma lui a lancé un regard noir en serrant son cartable un peu plus fort. Emma trừng mắt lại, nắm chặt túi đeo lưng của mình hơn. |
Mais en apercevant le cartable sur la table propre, elle change de visage. Bà liền đổi nét mặt khi thấy chiếc cặp nằm chễm chệ trên mặt bàn mới lau sạch. |
Vous allez à l'école primaire à 3 heures de l'après- midi et vous regardez les enfants sortir, et ils portent ces cartables de 40 kilos. Bạn đến trường tiểu học lúc 3 giờ chiều và nhìn những đứa trẻ đi ra, chúng phải đeo trên vai những chiếc ba lô nặng đến 80 pounds ( khoảng 40 cân ) |
Emma a serré son cartable en entrant dans sa nouvelle classe. Emma nắm chặt túi đeo lưng trong khi bước vào lớp học mới của nó. |
Affamé, il entre dans la modeste demeure familiale, caresse le chien qui le guettait, pose son cartable sur la table où l’on mange, s’assoit et attend avec impatience son repas. Cậu bước vào ngôi nhà bình dị của mình và ôm chú chó cưng đang trông ngóng cậu. Vừa đói vừa khát, cậu liệng cặp lên bàn ăn và ngồi xuống háo hức đợi bữa cơm. |
Russell range soigneusement ses deux crayons et son cahier dans son cartable. Russell cẩn thận nhét hai cây bút chì và quyển vở vào trong cặp sách của nó. |
Qu’est-ce que le contenu de ton sac à main, de ton porte-feuille ou de ton cartable révèle sur toi, et quels changements serait-il bon que tu fasses dans les objets que tu gardes près de toi ? Những món đồ đựng trong ví tay, ví tiền hoặc cặp đi học cho biết điều gì về các em, và các em có thể muốn thay đổi điều gì trong những thứ các em giữ gần mình? |
Le cartable dans ta chambre. Ba lô cất vào phòng đi! |
Je me suis arrêtée près d'échafaudages, où j'ai déposé mon cartable afin de me brosser les cheveux. Tôi dừng lại chỗ giàn giáo, đặt cặp sách xuống để chải lại tóc. |
Je croyais que tu avais des crayons dans ton cartable. Chị cứ tưởng là em có rất nhiều bút chì và bút màu trong cặp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cartable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.