cargaison trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cargaison trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cargaison trong Tiếng pháp.
Từ cargaison trong Tiếng pháp có các nghĩa là tủ, lô, chuyến hàng, hàng hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cargaison
tủnoun (thân mật) tủ, lô) |
lônoun (thân mật) tủ, lô) Qui aurait cru que la récompense pour la saisie d'une cargaison d'opium serait une garde supplémentaire? Ai nghĩ được phần thưởng cho việc tịch thu lô thuốc phiện là phải đứng trông coi nó chứ? |
chuyến hàngnoun (chuyến hàng (chở trong tàu) On confisque cette cargaison. Chúng tôi sẽ tịch thu chuyến hàng này. |
hàng hóanoun Comment je suis censé protéger la cargaison sans arme? Sao tôi có thể bảo vệ hàng hóa mà không có vũ khí? |
Xem thêm ví dụ
Quelque temps plus tard, la Gestapo, la police secrète, a fait irruption chez nous tandis que nous rangions une cargaison de publications bibliques. Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh. |
En 1818, un Anglais nommé William Cattley reçoit une cargaison de plantes tropicales en provenance du Brésil. Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới. |
Il y avait bien sûr des bateaux plus petits qui transportaient des passagers et une cargaison dans les eaux côtières. Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển. |
Ils ont déjà notre cargaison? Chúng lấy được mất rồi ư? |
La cargaison de courrier est aussi sauvé par le 4e officier. Tập đoàn quân cận vệ 4 cũng được rút về lực lượng dự bị trực thuộc Đại bản doanh. |
Les mesures incluses dans la résolution : Autorisent les États membres à inspecter, « en accord avec leurs autorités et législations nationales et en accord avec la loi internationale », les cargaisons nord-coréennes sur terre, mer et aériennes, et à détruire n'importe quel produit suspecté d'être relié au programme nucléaire de la RPDC. Các điều khoản của nghị quyết bao gồm: Cho phép các quốc gia thành viên thực hiện lục soát, "thể theo nhà chức trách và luật pháp của quốc gia, nhất quán với luật pháp quốc tế", các tàu hàng của Bắc Triều Tiên trên đất liền, dưới biển, và trên không, để phá hủy bất cứ hàng hóa nào bị nghi là có liên hệ đến chương trình hạt nhân của CHDCND Triều Tiên. |
La cargaison est sécurisée. Gói hàng vẫn an toàn. |
Peu lui importe la taille ou le volume de sa cargaison ; il livre à domicile presque partout. Lừa mang đủ loại hàng với kích cỡ khác nhau, đem hàng giao tận nhà ở hầu hết mọi nơi. |
La cargaison des Yakuza pour Mei, c'est du Vanadium. Thứ Yakuza giao cho May là Vanadium. |
Enfin, représentez-vous le chargement ou la cargaison se trouvant au sommet de la fusée. Cuối cùng, hãy hình dung trọng tải hay hàng hoá ở đầu tên tửa. |
Et si tous ceux qui font de la contrebande pour moi lâchaient leur cargaison dès qu'ils voient un vaisseau impérial? Nếu tụi buôn lậu cho tao... đưa hàng đến vào tín hiệu đầu tiên... của con tàu hoàng đế thì sao? |
Le procureur décide d'abandonner le vol de la cargaison de cigarettes. Các công tố viên bỏ tội đánh cắp thuốc lá. |
Et en retour, il m'a donné ce camion et toute la cargaison. Và để đổi lại, anh ta cho tôi cái xe và tất cả hành lý. |
Montrez-moi la cargaison. Cho tôi xem hàng. |
Voler cette cargaison ne sera pas facile. Tuy nhiên, giành được cũng không dễ đâu. |
“ Les navires de Tarsis ” transportent leur cargaison d’adorateurs de Jéhovah. “Tàu-bè của Ta-rê-si” chuyên chở người thờ phượng đến với Đức Giê-hô-va |
Depuis des siècles, les marins indiens et arabes mettaient à profit leur connaissance de ces vents pour aller et venir entre l’Inde et la mer Rouge avec des cargaisons de casse, de cannelle, de nard et de poivre. Trong hàng trăm năm, những người đi biển ở Ả Rập và Ấn Độ đã biết lợi dụng những luồng gió này để đi lại giữa Ấn Độ và Biển Đỏ, vận chuyển các loại quế, cam tùng và tiêu. |
Responsable de l'acheminement des cargaisons à destination. Cậu có trách nhiện đảm bảo rằng hàng hóa đến đúng địa điểm. |
La cargaison est en sûreté? Hành lý có an toàn không? |
De la même manière que perdre une cargaison d'armes. Cũng giống như là mất dấu một xe tải đầy vũ khí vậy. |
Ils ont tenté de voler la cargaison. Bọn chúng đã lấy hàng của ông. |
3 Arrivés en vue de l’île de Chypre, nous avons laissé l’île sur notre gauche* pour naviguer vers la Syrie, et nous avons abordé à Tyr, où le bateau devait décharger sa cargaison. 3 Khi thấy đảo Síp ở bên trái, chúng tôi chạy ngang qua và đi tiếp về hướng Sy-ri, rồi cập bến tại Ty-rơ, nơi thuyền phải dỡ hàng. |
Comment va la cargaison? Hàng của chúng ta thế nào rồi? |
Les cargaisons des premiers navires portugais (environ quatre petits navires chaque année) qui arrivent au Japon se composent presque entièrement de produits chinois (soie, porcelaine). Các tàu Bồ Đào Nha đầu tiên (thường khoảng 4 tàu kích cỡ nhỏ mỗi năm) đến Nhật chở đầy tơ lụa, gốm sứ Trung Hoa. |
Le rapport de cargaison du sous-marin japonais I-29 comptabilise un fuselage de V-1 comme inclus dans un envoi de matériel. Trong bản kê khai hàng hóa trên một tàu ngầm I-29 của Nhật cho thấy có một thân của bom bay V-1 trong một lô hàng thiết bị. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cargaison trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cargaison
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.