carence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carence trong Tiếng pháp.
Từ carence trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bất lực, sự thiếu, sự thiếu trách nhiệm, thiếu dinh dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carence
sự bất lựcnoun |
sự thiếunoun Parce que les carences en vitamine D bởi sự thiếu hụt vitamin D, |
sự thiếu trách nhiệmnoun |
thiếu dinh dưỡngnoun |
Xem thêm ví dụ
Peter Wingate poursuit : “ À la suite d’un grave manque de nourriture, les organes de la digestion, carencés en vitamines et autres éléments, peuvent être endommagés au point de ne plus pouvoir assimiler d’aliments ordinaires. Tác giả được đề cập khi nãy nói tiếp: “Sự suy dinh dưỡng nghiêm trọng phá hoại bộ tiêu hóa vì thiếu vi-ta-min và những chất cần thiết khác đến nỗi chúng không còn tiếp nhận thức ăn bình thường được nữa nếu chúng được cung cấp. |
Savez-vous que la plupart des insectes comestibles contiennent la même quantité, voire plus, de fer que le bœuf, ce qui en fait d'immenses ressources inexploitées quand on considère que les carences en fer sont actuellement le problème nutritionnel le plus fréquent dans le monde ? Bạn có biết rằng hầu hết các loài côn trùng ăn được có chứa cùng hàm lượng sắt thậm chí là nhiều hơn so với thịt bò, khiến chúng trở thành nguồn tài nguyên lớn chưa được khai thác khi để ý rằng chứng thiếu sắt là vấn đề dinh dưỡng phổ biến nhất hiện nay trên thế giới không? |
6:10). L’amour de l’argent est un symptôme de carence spirituelle. Tham tiền là một dấu hiệu suy yếu về thiêng liêng. |
Un bulletin médical explique quant à lui que la dépression postnatale peut résulter d’un déséquilibre nutritionnel, peut-être d’une carence en vitamines B. Điều đáng chú ý là một tờ tin y khoa nêu giả thiết cho rằng chế độ dinh dưỡng không thăng bằng, có lẽ thiếu B-complex, có thể gây ra TCSS. |
Ils courent aussi le risque de carence en vitamine D, s'ils ont des emplois de bureau, comme cet homme. Họ cũng đối mặt với nguy cơ thiếu hụt vitamin D nếu làm những công việc văn phòng, như người đàn ông này. |
Une carence ou un blocage des hormones virilisantes (androgènes) peut également contribuer à la féminisation. Sự thiếu hụt hoặc tắc nghẽn các hormone nam tính (androgen) cũng có thể góp phần vào sự nữ hoá. |
Carence en magnésium. Thiếu magiê có thể gây chứng co giật. |
Carences, suppléances et adaptation. Các giai điệu ứng đối, sáng tác, chỉnh sửa. |
Pas seulement sur la malnutrition en général, en revanche il y a un moyen très peu coûteux de régler le problème de la malnutrition, à savoir, les carences en vitamines et minéraux. Không phải suy dinh dưỡng chung chung mà có một cách đỡ tốn kém hơn để xử lý suy dinh dưỡng, hay thiếu vi chất dinh dưỡng. |
Toute sa vie -- la transformation de sa vie depuis les carences affectives et ce à quoi on pourrait s'attendre -- potentiellement la prison ou la mort -- il est devenu linguiste, formateur pour les 76ers et donne aujourd'hui des conférences sur la motivation. Và cuộc đời của cậu -- sự đổi đời từ thiếu thốn và tương lai tăm tối -- bị tù hoặc chết -- cậu trở thành nhà ngôn ngữ, huấn luyện viên đội 76ers và giờ là MC đầy cảm hứng. |
” En un sens, les parents ouvrent la porte à l’influence nuisible des camarades de leurs enfants s’ils ne créent pas à la maison une ambiance chaleureuse et accueillante ou s’ils ne passent pas assez de temps avec leurs enfants — deux carences fréquentes dans notre société si affairée. Khi cha mẹ không tạo được bầu không khí ấm cúng và thoải mái trong gia đình hoặc không dành đủ thì giờ cho con—hai điều rất thường xảy ra trong thế giới bận rộn hiện nay—thì vô tình họ đã để con rơi vào ảnh hưởng tai hại của bạn bè. |
L’OMS résume le problème en ces termes : “ La malnutrition englobe ainsi un large spectre de troubles, notamment la dénutrition, les carences nutritionnelles et la suralimentation ; elle tue, mutile, attarde, invalide, rend aveugle et entrave le développement humain dans des proportions vraiment énormes à l’échelle planétaire. ” Đúc kết tình hình, Tổ Chức Y Tế Thế Giới nói: “Vì vậy, suy dinh dưỡng gồm nhiều loại bệnh như thiếu ăn, ăn thiếu những chất bổ đặc biệt, và ăn quá độ, và điều đó gây ra tử vong, thương tật, chậm phát triển, tàn tật, mù mắt, và điều này cũng làm suy yếu sự phát triển ở con người trên phạm vi thật sự lớn trên toàn thế giới”. |
Heinz Lehmann, spécialiste de la santé mentale, fait ce constat : “ [La société actuelle] présente des carences sur les plans éducatif et social. Chuyên gia về sức khỏe tâm thần Heinz Lehmann nhận xét: “[Trong xã hội ngày nay] có sự thiếu hụt về mặt giáo dục và xã hội. |
Chez les individus dont la peau foncée filtre efficacement les rayons du soleil, une carence de vitamine D aurait représenté une grave menace dans le Nord. Những người da sậm màu ngăn chặn hiệu quả bất kể tia nắng mặt trời như thế nào, sự thiếu hụt vitamin D có thể dẫn đến một mối đe dọa nghiêm trọng ở phía bắc. |
Une carence immunitaire pourrait- elle provoquer un cancer et entraîner la mort? Ức chế tính miễn dịch có đưa đến ung thư và sự chết không? |
Son corps souffrait de multiples carences et son estomac devenu trop petit ne tolérait même plus la soupe. Thân thể anh đau ốm vì thiếu thốn vô số chất và dạ dày anh đã co lại quá nhỏ thậm chí không còn chịu được cả nước xúp. |
L’alcool altère la mémoire à court terme. L’alcoolisme peut générer une carence en thiamine, une vitamine B essentielle au bon fonctionnement de la mémoire. Rượu gây vấn đề cho trí nhớ ngắn hạn, và nghiện rượu có thể dẫn đến thiếu vitamin B (thiamine), là chất rất cần thiết để trí nhớ hoạt động tốt. |
Quelle est la raison de cette déficience ? Une anomalie génétique, un accouchement difficile, une infection des régions cérébrales, une carence alimentaire, ou encore une intoxication (drogue, alcool ou autres substances). Nguyên nhân bệnh có thể là do gen có vấn đề, trẻ bị tổn thương khi sinh, bị nhiễm trùng não lúc mới sinh, chế độ ăn uống không đầy đủ hoặc do thuốc, rượu, ma túy hay hóa chất. |
Et une des plus grandes carences dans les soins, à peu près partout, c'est l'accès à une chirurgie sûre. Và một trong những thiếu sót lớn trong việc chăm sóc sức khỏe, ở gần như trên khắp mọi nơi là làm sao để có một ca phẫu thuật an toàn. |
Le meurtrier de la Texas Tower m'a ouvert les yeux -- rétrospectivement, quand nous avons étudié sa tragique tuerie -- sur l'importance qu'avait le jeu, chez cet individu, en l'étudiant de près, ont été trouvées de graves carences en matière de jeu. Kẻ giết người ở Tòa Tháp Texas đã mở mắt tôi, nhìn lại, khi chúng tôi nghiên cứu về vụ thảm sát hàng loạt kinh hoàng, để thấy tầm quan trọng của trò chơi, trong đó, theo nghiên cứu, đối tượng bị thiếu trầm trọng việc chơi đùa. |
Et une des plus grandes carences dans les soins, à peu près partout, c'est l'accès à une chirurgie sûre. Và một trong những thiếu sót lớn trong việc chăm sóc sức khỏe, ở gần như trên khắp mọi nơi |
Une carence en vitamine D est lourde de conséquences. Vitamin D thiếu hụt có thể gây hậu quả nghiêm trọng. |
Le Lhermitte pourrait être un Bechet, carence en B-12. Dấu hiệu Lhermitte có thể là bệnh Bechet, thiếu hụt B12. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới carence
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.