descarga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ descarga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descarga trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ descarga trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nạp xuống, truyền xuống, tải xuống, viễn nạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ descarga
nạp xuốngnoun |
truyền xuốngnoun |
tải xuốngnoun La versión en línea se puede leer o descargar gratuitamente. Chúng ta có thể đọc hoặc tải xuống miễn phí phiên bản trên Internet. |
viễn nạpnoun |
Xem thêm ví dụ
Para ver todos los errores de tu cuenta, descarga tus ubicaciones. Bạn có thể xem tất cả các lỗi trên tài khoản của mình bằng cách tải các vị trí của bạn xuống. |
Quince minutos para la descarga. 15 phút nữa đến điểm hẹn. |
Para liberar espacio, quita algunas descargas u otro contenido almacenado en el dispositivo. Để giải phóng thêm dung lượng, hãy thử xóa video tải xuống hiện có hoặc các nội dung khác lưu trữ trên thiết bị. |
A partir del 17 de julio del 2018, se incluyen datos más exactos sobre las descargas previas en las métricas de instalación. Kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2018, dữ liệu số lượt cài đặt sẵn toàn diện hơn được bao gồm trong chỉ số cài đặt. |
Todas las descargas de software deben cumplir los Principios de software de Google. Tất cả các lần tải xuống phần mềm đều phải tuân thủ Nguyên tắc phần mềm của Google. |
Europoort, el puerto de Róterdam, un gran conjunto portuario en el extremo oeste del canal, fue construido en la década de 1960 para la descarga y almacenamiento del crudo procedente de los petroleros. Europoort, một khu bến cảng lớn tại phía Tây của con kênh đã được xây thập niên 1960 chủ yếu dành cho việc bốc dỡ và chứa dầu từ những tàu chở dầu lớn. |
Exportar los datos en formato CSV, Excel, PDF y otros: en la esquina superior derecha, haz clic en el botón de descarga. Xuất dữ liệu dưới dạng CSV, Excel, PDF và các định dạng khác: Hãy nhấp vào nút tải xuống ở góc trên bên phải. |
Las aplicaciones ya no muestran el permiso "acceso íntegro a Internet" en la pantalla de descarga, pero si quieres consultar la lista completa de permisos, sigue las instrucciones indicadas anteriormente en la sección "Ver todos los permisos de una aplicación". Các ứng dụng sẽ không còn hiển thị "quyền truy cập Internet đầy đủ" trên màn hình tải xuống nhưng bạn luôn có thể nhìn thấy danh sách quyền đầy đủ bằng cách làm theo hướng dẫn bên dưới phần "Xem tất cả các quyền đối với một ứng dụng cụ thể" ở trên. |
¿Formularios de descargo? Giấy ủy thác? |
La primer descarga duele muchísimo. Cú sốc đầu tiên đau như trời giáng. |
Para poder usar los informes de Fuentes de aplicaciones móviles, deberá configurar el seguimiento de descarga de aplicaciones. Bạn cần thiếp lập theo dõi cài đặt ứng dụng trước khi có thể sử dụng báo cáo Nguồn ứng dụng dành cho thiết bị di động. |
Si descargas vídeos de uno en uno, no debería ocurrir eso. Tuy nhiên, nếu bạn tải từng video riêng lẻ xuống thì bạn sẽ không thấy nội dung tự động tải xuống. |
Ejemplo de anuncio de descarga de una aplicación: Ví dụ về quảng cáo cài đặt ứng dụng: |
Nota: Al descargar Google Earth desde los enlaces de descarga directa anteriores, aceptas las condiciones del servicio de Google Earth y Maps, así como la política de privacidad de Google. Lưu ý: Bằng cách tải Google Earth xuống từ các liên kết tải xuống trực tiếp ở trên, bạn cũng đồng ý với Điều khoản dịch vụ của Google Earth/Maps và Chính sách quyền riêng tư của Google. |
Descargas desde Google Play: en las aplicaciones Android, puedes hacer un seguimiento de los usuarios que han hecho clic en tu anuncio y han descargado la aplicación desde Google Play Store. Lượt tải xuống từ Google Play: Đối với ứng dụng dành cho Android, bạn có thể theo dõi thời điểm người dùng nhấp vào quảng cáo tải ứng dụng của bạn xuống từ cửa hàng Google Play. |
Esa idea de que podemos pasar sin problemas a una economía muy eficaz de energía solar, basada en el conocimiento, transformada por la ciencia y la tecnología para que los 9000 millones puedan vivir en 2050 una vida de abundancia y descargas digitales es un espejismo. Do đó ý nghĩ rằng, thông qua khoa học và công nghệ, chúng ta có thể chuyển đổi dễ dàng tới một nền kinh tế năng suất cao, dựa trên kiến thức và năng lượng mặt trời để 9 tỷ người có thể sống vào năm 2050 một cuộc sống đầy đủ và kỹ thuật số là một sự ảo tưởng. |
En ese caso, recibirá un mensaje de advertencia y podrá cancelar la descarga. Bạn sẽ thấy cảnh báo nếu xảy ra trường hợp này và bạn có thể hủy việc tải xuống. |
Si has estado usando una versión anterior, descarga ahora Drupal 7 para descubrir todos estos grandes cambios. Nếu bạn đã sử dụng các phiên bản trước, hãy tải Drupal 7 ngay để khám phá những thay đổi rất tuyệt vời. |
Si un usuario descarga una aplicación tras hacer clic en un anuncio de Apple Search Ads, Analytics registrará un evento firebase_campaign con esos parámetros y en los eventos relacionados con la campaña se mostrarán los siguientes datos: Nếu ứng dụng được cài đặt sau khi người dùng nhấp vào một Quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm của Apple, thì Analytics sẽ ghi lại sự kiện firebase_campaign có các thông số đó và bạn sẽ thấy dữ liệu sau đây cho các sự kiện liên quan đến chiến dịch: |
Se descarga automáticamente una hoja de cálculo en formato CSV que contiene los bloques de anuncios que se están filtrando. Bảng tính định dạng CSV được tự động tải về, chứa các đơn vị quảng cáo được lọc. |
Siempre que es posible, Google Play descarga estos archivos de expansión al instalar o actualizar las aplicaciones. Khi có thể, Google Play sẽ tải các tệp mở rộng xuống khi cài đặt hoặc cập nhật ứng dụng. |
Descarga la aplicación móvil gratuita Google My Business para acceder a tu cuenta y actualizar la información de tu empresa desde cualquier lugar. Tải ứng dụng Google Doanh nghiệp của tôi xuống, miễn phí, dành cho thiết bị di động để có thể truy cập vào tài khoản của bạn và cập nhật thông tin về doanh nghiệp của bạn từ bất cứ đâu. |
Límite máximo de descargas por grupo Giới hạn số tối đa việc tải về cho mỗi nhóm |
Para utilizar Cloud Search desde cualquier lugar, descarga la aplicación móvil. Để sử dụng Cloud Search khi di chuyển, hãy cài đặt ứng dụng dành cho thiết bị di động. |
Las campañas de tipo Búsqueda: descargas de aplicaciones móviles solo se pueden crear en la interfaz web de Google Ads. Bạn chỉ có thể tạo chiến dịch Tìm kiếm - Lượt cài đặt ứng dụng dành cho thiết bị di động trong giao diện web của Google Ads. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descarga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới descarga
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.