camionera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ camionera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camionera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ camionera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người lái xe tải, đường bộ, người đánh xe, đường sá, xem routier. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ camionera
người lái xe tải(teamster) |
đường bộ
|
người đánh xe(teamster) |
đường sá
|
xem routier
|
Xem thêm ví dụ
Su padre, quién era camionero, dio a su madre y hermano un aventón. Cha cô, một tài xế xe tải, đã nâng đỡ cho mẹ và em trai cô. |
El camionero de 24 años que se sentaba en su camión en Hoboken tenía 40 antes de ponerse manos a la obra. Người tài xế xe tải 24 tuổi khi ấy ngồi trong chiếc xe của mình ở Hoboken đợi đến năm 40 mới bắt tay thực hiện ý tưởng. |
Los camioneros de la India creen que para mantener el cuerpo fresco en los días calurosos deben tener relaciones sexuales, creencia que contribuye a la propagación del sida. Ở Ấn Độ, bệnh AIDS lây lan vì những tài xế xe tải tin rằng quan hệ tình dục giúp giải nhiệt vào những ngày oi bức. |
En África, los epidemiólogos han notado por mucho tiempo que los camioneros y migrantes tienen mayor tendencia a infectarse que otras personas. Ở Châu Phi, những nhà dịch tễ học đã chú ý trong khoảng thiwfi gian rất dài những tài xế xe tải và những người nhập cư dễ nhiễm hơn người khác. |
¿Evitar toda esa red, olvidarte de la red de distribución, olvidarte de los mayoristas, minoristas y camioneros, e ir directamente al consumidor? " Bỏ qua toàn bộ hệ thống hiện nay, quên đi hệ thống phân phối, quên đi những nhà buôn sỉ, những người bán lẻ và vận chuyển, và tiếp cận trực tiếp với người tiêu dùng? |
Y unos camioneros que se están armando para tomarse la justicia por su cuenta. Và đám tài xế đã tự trang bị với vài tên dân phòng cổ hủ. |
Incluso si surgen empleos nuevos, no necesariamente será fácil para un camionero desempleado de 50 años, sin empleo por culpa de los vehículos autónomos, no será fácil para un camionero desempleado reinventarse a sí mismo o misma como diseñador de mundos virtuales. Và thậm chí nếu có nhiều việc mới xuất hiện, thì cũng không dễ dàng gì cho một tài xế xe tải 50 tuổi vừa mất việc vào tay các phương tiện tự lái, không dễ cho người tài xế đó tái cải biến mình thành một nhà thiết kế của thế giới ảo. |
Luego, tan solo dos semanas antes de la dedicación, se declaró una huelga de camioneros en Francia, y estos obstruyeron el acceso a las principales carreteras y a los suministros de combustible. Rồi, chỉ hai tuần trước ngày khánh thành, các tài xế xe tải ở Pháp đình công, án ngữ các đường lộ chính và cản trở việc cung cấp nhiên liệu. |
De día, saltan vagones de tren, sacan el pulgar, y viajan con cualquiera, desde camioneros hasta madres de familia. Ban ngày, họ nhảy lên tàu chở hàng, hay ra dấu xin đi nhờ xe của bất kỳ ai, từ người lái xe tải đến những bà mẹ chở con. |
Parece que algunos camioneros despiadados van abandonando pasajeros a lo largo del camino.” Nghe nói một số tài xế xe tải đã nhẫn tâm bỏ lại hành khách dọc đường”. |
Cuando los diseñadores fueron al terreno y pasaron tiempo con los camioneros que los usaban, encontraron que muchos de ellos tenían manos grandes y usaban guantes abultados, haciendo casi imposible usar las pequeñas teclas. Khi các nhà thiết kế đã đi vào trường và dành thời gian với các truckers sử dụng chúng, họ đã tìm thấy rằng nhiều truckers đã có bàn tay lớn và mặc đồ sộ găng tay, làm cho nó gần như không thể sử dụng các phím nhỏ. |
Durante las vacaciones de verano ella había trabajado en un restaurante al que iban muchos camioneros. Cô gái đó đã làm việc trong thời gian nghỉ hè tại một nhà hàng nơi mà những người lái xe tải thường lui tới. |
Tres millones y medio de personas se ganan la vida como camioneros en los EE. Có khoảng gần 3, 5 triệu người làm nghề lái xe tải kiếm sống ở Mỹ. |
Probablemente es de todos los camioneros y viajeros que esos buitres se han ido comiendo durante años. Có lẽ là của các tài xế xe tải và khách du lịch mà bọn quái này đã lấy cắp từ nhiều năm qua. |
Tom es camionero. Tom là tài xế xa tải. |
-No, no le servía de consuelo, y menos aún después de oírle añadir-: Pero tu hermana tiene la lengua de un camionero. Không, nó chẳng dễ chịu đi được mấy, đặc biệt là khi anh thêm vào, “Nhưng em gái cô ăn nói như một tài xế xe tải vậy. |
Un día se presentó un camionero con su nieto de 10 años de edad. Một ngày nọ, một người lái xe tải đến nhà kho với đứa cháu trai 10 tuổi. |
Vagaba de una ciudad a otra con los camioneros. Em phiêu bạt từ thành phố này sang thành phố khác, cùng với các tài xế xe tải. |
Malcolm MacLean era un camionero de 24 años. Malcolm McLean là một tài xế xe tải 24 tuổi. |
Alrededor de un mes antes de que Cameron fuese contratada un camionero vino con estos síntomas. Khoảng một tháng trước khi Cameron vào làm một người lái xe tải tới đây với triệu chứng tương tự. |
Nuestros telespectadores son camioneros que entran a trabajar y putas que terminan. Chúng tôi lên sóng lúc chưa ai dậy và kết thúc vào lúc người ta dậy. |
PORTADA: Una pareja de precursores predica a los camioneros en un área de descanso de Toulouse (Francia). HÌNH BÌA: Tại trạm dừng xe ở Toulouse, Pháp, một cặp tiên phong làm chứng cho các tài xế. |
Aunque tenía buenos ingresos como camionero, malgastaba todo su dinero en comer y beber, sin importarle la familia. Anh làm tài xế cam-nhông, dù có lương khá, anh đã phung phí lương của anh để ăn nhậu chứ không chăm sóc gì cho gia đình. |
Ya fue el camionero. Ông lái xe chạy đi gọi rồi. |
Pero, quizá un día los camioneros o los electricistas, tengan un problema con esta obra. Có lẽ một ngày nào đó, đám Công đoàn, công nhân điện của anh, họ sẽ thấy khu công trường này có vấn đề. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camionera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới camionera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.