caminando trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caminando trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caminando trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ caminando trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đi bộ, cuốc bộ, đi chân, bộ hành, sự đi bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caminando

đi bộ

(walking)

cuốc bộ

(on foot)

đi chân

(on foot)

bộ hành

(on foot)

sự đi bộ

(walking)

Xem thêm ví dụ

Dijo: " Atraviesen la puerta caminando ".
Ông ta chỉ bảo đi qua cánh cổng
Puedo tocar parada, sentada o caminando.
Cháu có thể chơi khi đứng, ngồi hay đi.
Al ir caminando junto a esta, cada paso que se da equivale a setenta y cinco millones de años en la existencia del universo.
Khi khách tham quan đi dọc theo đường biểu diễn ấy, mỗi bước của họ tượng trưng cho khoảng 75 triệu năm trong số năm tuổi của vũ trụ.
una sensación similar a la de alguien caminando sobre tu tumba.
Hơi giống như cái cảm giác khi có ai đó bước đi trên mộ mình.
Caminando, me cae un hombre muerto delante.
Tôi đang đi trên phố và một người ngã ra chết ngay đó.
Estaba caminando en la luna un día...
CERNAN: ♫ Một ngày tôi đang tản bộ trên Mặt Trăng ♫
Poco faltó para que me tuvieras caminando en cuatro patas como una bestia.
Bùa phép của ngươi đã khiến ta bò rạp trên bốn chân như một con thú.
Y nunca se te ocurre que vas a ser el tipo que va caminando por la calle y que sólo porque eliges caminar por un lado que otro, el resto de tu vida puede cambiar para siempre.
Bạn sẽ không bao giờ nghĩ bản thân mình là người đi trên phố và chỉ đơn giản vì bạn chọn đi bên này đường thay vì bên kia mà phần còn lại của cuộc đời bạn sẽ thay đổi mãi mãi.
Yo estaba caminando...y yo veía...; ya tú sabes (por cuestiones fonéticas).
Hãy nhìn Israel—Tôi đã ở đó và tự mình trông thấy...
Sigue caminando.
Đi tiếp đi.
Tan sólo estábamos caminando y...
Chúng tôi đang đi...
Cuando estas volviendo, y caminando por la calle durante el día tienes que pensar que si hay una disputa, hay alguien en la sociedad que lo ve como su trabajo protegerte afirmativamente si estás actuando de manera razonable.
Khi bạn đang đi trên vỉa hè vàoban ngày bạn phải nghĩ rằng nếu có 1 cuộc tranh luận, liệu có ai đó trong xã hội coi công việc của họ là bảo vệ bạn không, nếu mà bạn đang làm đúng.
¿Por qué iban los niños caminando por encima de un lago helado?
Vậy sao lũ trẻ đi ra hồ băng?
Una vez estuve en Oakland caminando por Broadway y llegué a una esquina.
Nhưng một lần tôi ở Oakland đi bộ dọc đường Broadway, và đi tới một góc đường.
Un hombre venía caminando.
Một người đàn ông bước vào.
Además, se transmitieron películas de TV a través de toda esa distancia, de modo que los hombres en la Tierra pudieron sentarse en sus hogares y observar a los astronautas caminando en la Luna.
Và từ xa như vậy, họ cũng có thể chuyển được các hình ảnh qua vô tuyến truyền hình, và những người trên đất có thể ngồi ở nhà mà nhìn các phi hành gia đi đi lại lại trên mặt trăng.
" Tha ́no debe ir caminando " sobre los corredores un ́escuchando'.
" Tha ́không phải đi vào trong hành lang 'listenin'.
Caminando en el valle de ese día, ya casi estoy con mucha reverencia.
Đi bộ trong thung lũng ngày hôm đó, tôi gần như với sự tôn kính nhiều.
DR: Ma, está caminando.
DR: Mẹ, nó đang đi nè.
Y lo hace cada día y cada día, probablemente, ese hombre de la foto pasará caminando por su lado, porque él ve a ese pequeño niño, pero no lo ve.
Và cậu bé này làm thế mỗi ngày, và mỗi ngày, có lẽ, anh chàng trong hình bước đi, vì anh ta nhìn mà như không thấy cậu bé.
A uno se lo llevaron cargando y el otro salió caminando tranquilo, negro.
Họ chỉ lấy được một và một thằng trốn được, người anh em.
Es más de lo que hemos estado caminando, te apuesto.
Em dám chắc là lâu hơn thời gian chúng ta đi.
(Aplausos) Para quienes viven en la región de la Bahía de Vancouver, es lo mismo que caminar desde aquí hasta San Francisco y luego dar la vuelta y volver caminando.
(Vỗ tay) Với những ai đến từ vùng Vịnh, nó giống như đi bộ từ đây đến San Francisco, sau đó quay lại và tiếp tục đi bộ trở lại.
Llegó caminando al campamento.
Anh ấy vừa tự về được tới trại.
Se llama Caminando al sol.
Nó gọi là thuốc giải sầu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caminando trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.