camillero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ camillero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camillero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ camillero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là việc chạy giấy, người khiêng cáng, y tá, người kiêng cáng, bảo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ camillero
việc chạy giấy(orderly) |
người khiêng cáng(stretcher bearer) |
y tá
|
người kiêng cáng(stretcher-bearer) |
bảo vệ(porter) |
Xem thêm ví dụ
Los camilleros lo encontrarán. Những người khiêng băng-ca sẽ tìm thấy hắn. |
Dos Garrideb son camilleros aquí. Convencer al tercero no fue muy difícil. Hai kẻ nhà Garrideb làm lính liên lạc ở đây, nên liên lạc với kẻ thứ ba cũng không có gì khó. |
En solo una semana, apuñaló a un camillero, inició un incendio y ayudó a escapar a otra paciente. Chỉ mới có một tuần ở đây, cô ấy đâm một hộ lý, phóng hỏa... và giúp một bệnh nhân khác trốn thoát. |
Recuerdo a los camilleros que mutiló y a los dos que mató. Tôi nhớ cô ta làm tàn tật bao nhiêu lính gác và hai người cô ta đã giết. |
Konrad Mörtter fue camillero y Reinhold Weber enfermero. Anh Konrad Mörtter được giao nhiệm vụ làm người hộ lý, và anh Reinhold Weber làm y tá. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camillero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới camillero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.