brocoli trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brocoli trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brocoli trong Tiếng pháp.
Từ brocoli trong Tiếng pháp có các nghĩa là chồi cải bắp, cải hoa muộn, hoa lơ muộn, Bông cải xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brocoli
chồi cải bắpnoun |
cải hoa muộnnoun |
hoa lơ muộnnoun |
Bông cải xanhnoun Est-ce que tu sais ce que c’est ? L’enfant : Du brocoli? Có ai biết không? Học sinh: Bông cải xanh? |
Xem thêm ví dụ
Le brocoli, c'est un dur. Bông cải xanh không có lìn đâu. |
J'aimerais suggérer respectueusement que le vert brocoli pourrait être le nouveau bleu. Chúng tôi muốn nói ngược lại rằng màu xanh lá cây của bông cải xanh có thể là màu xanh dương mới. |
Key est l'une des dix-sept marques de VisualArt's dont des jeux apparaissent dans le jeu de cartes à collectionner Lycèe Trading Card Game publié par la société Broccoli. Key là một trong mười bảy thương hiệu của Visual Art's tham gia trò chơi Lycèe Trading Card Game do Broccoli sản xuất. |
Le The Lycèe Trading Card Game est un jeu de cartes à collectionner japonais développé par Silver Blitz et édité par Broccoli qui utilise principalement des personnages d'une variété de visuals novels. Lycèe Trading Card Game là một trò chơi thẻ bài giao đấu Nhật Bản phát triển bởi Silver Blitz và phát hành bởi Broccoli trong đó gần như chỉ sử dụng các nhân vật trong những trò chơi máy tính thể loại visual novel. |
Le brocoli, par exemple, n'a aucun effet, ce qui explique sans doute pourquoi il est si difficile de faire manger des légumes aux enfants. Ví dụ, bông cải xanh, có lẽ điều đó giải thích tại sao rất khó để cho trẻ ăn rau. |
Mais dans l'ensemble on ne mangeait pas de brocoli. Nhưng hầu hết họ đều không ăn bông cải. |
Je n'aime pas les brocolis. Con không thích bông cải. |
Et si on y réfléchit, parmi les plats qui dans votre esprit, et dans l'esprit des américains, sont chinois beaucoup sont à peine reconnaissables par les Chinois. par exemple le boeuf au brocoli, les rouleaux de printemps, le poulet du Général Tso, Và nếu bạn nghĩ về nó thì có rất nhiều thức ăn mà bạn nghĩ hay chúng tôi, hay người Mĩ nghĩ rằng đó là đồ ăn Trung Quốc |
Mais l'autre moitié du temps, elle prenait un petit peu de brocolis et disait " Mmmm, brocoli. Một nửa thời gian khác, cô nếm một ít bông cải tươi và nói, " Mmmmm, bông cải xanh. |
J'ai goûté le brocoli. Cô vừa nếm thử nó xong. |
D'autres vénéraient le brocoli comme s'il était divin. Số khác thờ bông cải như thánh thần. |
Pour ma part -- et je ne plaisante pas -- je n'ai pas mangé de vrais épinards ou de brocoli avant l'âge de 19 ans. Tôi thì chắc chắn -- và tôi không đùa đâu -- chưa hề ăn rau spinach hay bông cải thực sự mãi cho đến năm 19 tuổi. |
Ce que nous avons fait -- Betty Rapacholi, qui était une de mes étudiantes, et moi- même -- avons donné aux bébés deux bols de nourriture: un bol de brocolis et un bol de délicieux crackers en forme de poisson. Những điều chúng tôi làm -- Betty Rapacholi, một trong những học trò của tôi, và cả tôi -- thực ra là đưa cho trẻ con hai bát thức ăn: một bát là bông cải xanh tươi và bát kia là bánh quy cá vàng đầy hấp dẫn. |
Cette vue magique vous permet de voir tout ce qui se passe pendant la cuisson à la vapeur du brocoli. Và cách nhìn kì diệu này cho bạn thấy tất cả những gì đang diễn ra trong khi bông cải xanh đang được hấp. |
Des groupes par broccoli, par légume préféré, quelque chose à quoi vous aspirez. Chia nhóm theo bông cải xanh, theo loại rau củ bạn thích nhất, một điều gì đó mà bạn khao khát. |
Piquer un morceau de brocoli avec une fourchette sur une assiette en polystyrène sans traverser l'assiette sera aussi difficile qu'une opération du cerveau. Và việc sử dụng một cái nĩa để găm lấy một miếng bông cải xanh từ một chiếc đĩa xốp mà không lỡ tay đâm thủng cái đĩa hẳn sẽ khó khăn như thể phẫu thuật não vậy. |
C'est du brocoli. Đó là bông cải xanh! |
Donc la moitié du temps, elle se comportait comme si elle aimait les crackers et détestait les brocolis -- juste comme un bébé ou toute autre personne saine d'esprit. Một nửa khoảng thời gian, cô tỏ ra là mình thích bánh quy và không thích bông cải tươi -- giống như trẻ con hay bất kì một người bình thường. |
Il se trouve que le secret ce sont les brocolis. Bí mật té ra lại là bông cải xanh. |
Je peux vous assurer que le Général Tso n'a jamais vu une tête de brocoli de sa vie effectivement, c'était bien une photo du Général Tso. Tôi đảm bảo với các bạn, Đại tướng Tso chưa bao giờ nhìn thấy một cây súp lơ xanh nào trong đời - và đúng vậy, đây chính là bức hình của Đại tướng Tso. |
Donc je m'engage avec les pommes de terre, je m'engage avec le lait, je m'engage avec les poireaux et les broccolis -- des choses très importantes. Tôi cam kết sử dụng cà chua, sữa. tỏi tây và broccoli - tất cả những thứ rất quan trọng. |
Ce que nous avons fait -- Betty Rapacholi, qui était une de mes étudiantes, et moi-même -- avons donné aux bébés deux bols de nourriture : un bol de brocolis et un bol de délicieux crackers en forme de poisson. Những điều chúng tôi làm -- Betty Rapacholi, một trong những học trò của tôi, và cả tôi -- thực ra là đưa cho trẻ con hai bát thức ăn: một bát là bông cải xanh tươi và bát kia là bánh quy cá vàng đầy hấp dẫn. |
Tous les bébés, même à Berkley, aiment les crackers et n'aiment pas les brocolis. Tất cả trẻ con, ngay cả ở Berkley, đều mê bánh quy, và không thích bông cải xanh tươi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brocoli trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới brocoli
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.