britannique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ britannique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ britannique trong Tiếng pháp.

Từ britannique trong Tiếng pháp có các nghĩa là Anh, người anh, thuộc về nước anh, người Anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ britannique

Anh

adjective proper (thuộc) Anh)

Bien sûr, toute la presse britannique a été offusquée.
Dĩ nhiên, tất cả báo chí Anh đều thực sự thất vọng.

người anh

adjective

La prochaine fois, faites une opération entièrement britannique.
Lần sau có làm những việc như vầy nữa, người Anh của anh tự mình làm, được không?

thuộc về nước anh

adjective

người Anh

proper

parce que les Britanniques aiment la fierté mal placée.
bởi vì chúng tôi cao ngạo như kiểu người Anh.

Xem thêm ví dụ

En 1917, l'armée britannique basée en Égypte gagne des batailles contre les Ottomans, et prend Gaza, puis Jérusalem.
Năm 1917, từ Ai Cập, quân Anh liên tiếp thắng quân Ottoman, lần lượt chiếm Gaza, Jerusalem.
L'ampleur de ce déploiement prévu avait été réduite au cours des années 1930, lorsque l'Allemagne et l'Italie avaient présenté de nouvelles menaces pour les intérêts britanniques dans l'Atlantique et la Méditerranée.
Quy mô của sự bố trí này đã bị cắt giảm mạnh trong những năm 1930, khi Đức và Ý thể hiện những mối đe dọa mới cho quyền lợi của Anh tại Đại Tây Dương và Địa Trung Hải.
Ils ne peuvent pas supporter les traîtres qui font du commerce avec l'armée Britannique.
Họ không thể bỏ qua cho những kẻ phản bội giúp đỡ... quân đội Anh được.
Le gouvernement britannique coopérera pleinement avec l'enquête.
" Chính Phủ anh sẽ hợp tác tuyệt đối trong cuộc điều tra. "
Marcus Agius modifier - modifier le code - modifier Wikidata Marcus Ambrose Paul Agius (né le 22 juillet 1946) est un financier et homme d'affaires britannique, ancien président de Barclays.
Marcus Ambrose Paul Agius' ( /ˈeɪdʒəs/; born ngày 22 tháng 7 năm 1946) là một nhà tài chính và nhóm cựu chủ tịch của công ty Barclays tại Vương quốc Anh.
Il n'existait plus de navires de lignes britanniques ou américains dans l'océan Indien et le Pacifique, sauf les survivants de Pearl Harbor qui se hâtaient de rentrer en Californie.
Không còn chiếc tàu chiến chủ lực Anh hay Hoa Kỳ nào còn lại trên Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương trừ những chiếc của Hoa Kỳ còn sống sót tại Trân Châu Cảng đang vội vã lui về California.
Alors il y une espèce de sous-entendu britannique, un thème de roman policier que j'aime vraiment beaucoup.
Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát - huyền bí mà tôi rất thích.
Cette année là l’équipe connaissait une saison sans défaite et participait à l’équivalent britannique de ce qui, aux États-Unis, serait le tournoi NCAA de basket : le tournoi national universitaire.
Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ.
Le gouvernement britannique a autorisé mon assassiner?
Chính phủ Anh chấp thuận vụ mưu sát tôi?
Construit à Hartlepool en Angleterre, ce navire britannique fut lancé en 1912 sous le nom d'Armanistan pour F.C. Strick & Co, Anglo-Algerian S.S. Co de Londres.
Năm 1912 tàu hoạt động với tên Armanistan, của FC Strick & Co, Anglo-Algeria SS Co, London.
Cependant celle-la se trouve au centre de la Colombie Britannique où je l'ai photographié.
Bức này, tuy nhiên, ở trung tâm Anh ,Colombia nơi tôi đã chụp .
Dans une lettre, il se plaignit du traitement des Indiens par les officiels britanniques : « Même si un homme a le visage noir et une religion différente de la nôtre, il n'y a aucune raison de le traiter comme un sauvage ».
Trong thư gửi về nhà, ông đã phàn nàn về sự đối đãi của các quan chức Anh đối với người Ấn bản địa: "Bởi vì ông ta có một khuôn mặt đen và một tôn giáo khác với chúng ta, không có lý do tại sao chúng ta lại coi ông ta là một kẻ vũ phu."
Le sexologue britannique Roy Levin a spéculé que c'est peut-être la raison pour laquelle les hommes ont évolué pour être de tels enthousiastes et fréquents masturbateurs.
Nhà tình dục học người Anh Roy Levin đã suy xét rằng đây có thể là lý do vì sao đàn ông đã tiến hóa trở nên những người hay thủ dâm một cách hăng hái đến thế.
Même si le manque de combustible avait réduit le nombre de navires disponibles, les Britanniques disposaient encore des cuirassés King George V et Rodney et des croiseurs Dorsetshire et Norfolk.
Mặc dù việc thiết hụt nhiên liệu làm giảm số tàu chiến sẵn có của phía Anh, vẫn còn lại hai thiết giáp hạm King George V và Rodney cùng hai tàu tuần dương hạng nặng Dorsetshire và Norfolk.
L’ANNUAIRE 1992 donne des précisions: ‘Gray Smith et son frère aîné Frank, deux pionniers courageux du Cap, partirent pour le territoire de l’Est-Africain britannique, afin de juger des possibilités de répandre la bonne nouvelle.
CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng.
□ Lorsque le fils de Philippe, Alexandre le Grand (336- 323 avant notre ère), prit la ville de Suse, capitale de l’Empire perse, on y découvrit parmi les trésors plus de 1 000 tonnes d’or. — Nouvelle encyclopédie britannique.
□ Khi con trai vua Phi-líp là A-lịch-sơn Đại đế (336-323 TCN) chiếm lấy Su-xơ, thủ đô của đế quốc Phe-rơ-sơ, người ta đã tìm được lượng châu báu lên đến cả 1.200 tấn vàng.
Rejetant le modèle britannique, Tomomi Iwakura et d'autres conservateurs empruntèrent fortement au système constitutionnel prussien.
Từ bỏ chính thể kiểu Anh, Iwakura Tomomi và những người bảo thủ khác vay mượn chủ yếu từ hệ thống hiến pháp Vương quốc Phổ.
L'ultimatum expira à 9 h EAT le 27 août alors que les Britanniques avaient rassemblé trois croiseurs, deux canonnières, 150 fusiliers marins et 900 Zanzibarites dans le port.
Tối hậu thư hết hạn vào 09:00 giờ Đông Phi (East Africa Time) ngày 27 tháng 8, đương thời Anh Quốc tập hợp ba tuần dương hạm, hai pháo hạm, 150 thủy quân lục chiến và thủy thủ, và 900 binh sĩ Zanzibar tại khu vực cảng.
14 L’astronome britannique Fred Hoyle a consacré plusieurs dizaines d’années à l’étude de l’univers et de la vie qu’il abrite. Selon lui, “ au lieu d’accepter la probabilité fantastiquement faible que l’apparition de la vie puisse être le fruit des forces aveugles de la nature, il semble préférable de supposer que l’origine de la vie fut un acte intellectuel délibéré ”.
14 Sau nhiều thập niên nghiên cứu vũ trụ và sự sống trong đó, khoa học gia người Anh là Sir Fred Hoyle bình luận: “Thay vì chấp nhận xác suất cực nhỏ là sự sống nảy sinh nhờ những lực mù quáng của thiên nhiên, thì dường như tốt hơn là ta giả sử rằng gốc tích sự sống là một hành động trí thức có chủ tâm”.
Ils ont célébré le changement dans l'attitude face aux Britanniques non blancs, mais ont dénoncé notre système scolaire inquiet qui ne valorise pas l'identité collective, contrairement à ce que la tutelle soignée de Sidney Poitier offrait.
Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại.
Je suis toujours britannique.
Tôi vẫn là người Anh.
Le gouvernement britannique, par exemple, a reconnu que le biais d'optimisme peut rendre les personnes plus susceptibles de sous- estimer les coûts et les durées des projets.
Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án.
Après une rencontre avec le commandant ottoman Sayyid Muhammad Kurayyim qui se montra méfiant, Nelson ordonna à la flotte britannique de se diriger vers le nord et elle atteignit la côte de l'Anatolie le 4 juillet avant de retourner vers l'ouest en direction de la Sicile.
Sau khi có một cuộc họp với chỉ huy cao cấp của đế quốc Ottoman Sayyid Muhammad Kurayyim, Nelson ra lệnh cho hạm đội Anh đi về phía bắc, tiếp cận bờ biển Anatolia ngày 04 tháng 7 và quay về phía tây quay trở lại Sicilia.
Maintenant je travaille pour les services secrets britanniques.
Giờ cha đang làm cho tình báo Anh Quốc.
La domination britannique a cependant été de courte durée, car la Birmanie a obtenu son indépendance le 4 janvier 1948.
Nhưng người Anh chỉ cai trị được một thời gian ngắn vì Miến Điện dành được độc lập vào ngày 4-1-1948.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ britannique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.