breathless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ breathless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breathless trong Tiếng Anh.
Từ breathless trong Tiếng Anh có các nghĩa là hết hơi, chết, hổn hển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ breathless
hết hơiadjective |
chếtverb |
hổn hểnadjective |
Xem thêm ví dụ
Your pace should allow you to carry on a full conversation without getting breathless. Đi với tốc độ sao cho vẫn có thể nói chuyện được mà không phải thở dồn. |
In 1990, Madonna released "Vogue" from the album I'm Breathless, which topped the charts in all major music markets. Năm 1990, Madonna phát hành "Vogue" trích từ album nhạc phim I'm Breathless, đứng đầu bảng xếp hạng tại các thị trường lớn. |
But she was richly rewarded —so much so that by the end of her visit, she was left “breathless and amazed.” —2 Chronicles 9:4, Today’s English Version. Nhưng bà được thưởng công rất hậu—nhiều đến độ khi ra về, bà đã “mất hơi cấm khẩu”.—2 Sử-ký 9:4, Nguyễn Thế Thuấn. |
"Vogue", the first single from I'm Breathless, became one of Madonna's most successful releases, reaching number one in over 30 countries. "Vogue", đĩa đơn đầu tiên trích từ I'm Breathless, trở thành một trong những đĩa đơn thành công nhất trong sự nghiệp của Madonna, và đạt vị trí quán quân tại hơn 30 quốc gia. |
I'm breathless to hear it. Em suýt tắt thở khi nghe anh nói vậy. |
"Vogue" is a song by American singer Madonna from her second soundtrack album I'm Breathless (1990). "Vogue" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Madonna nằm trong album nhạc phim thứ hai của cô, I'm Breathless (1990). |
There are few things that have filled me with such breathless awe as flying in the black of night across oceans and continents and looking out my cockpit window upon the infinite glory of millions of stars. Khi bay trong đêm tối ngang qua các đại dương và lục địa cùng nhìn ra ngoài cửa sổ buồng lái của mình để thấy vẻ vinh quang vô hạn của hằng triệu vì sao, có một vài điều đã làm cho lòng tôi đầy xúc động và kinh ngạc. |
The truth is that such tell-tale signs and contributing factors as breathlessness, overweight, and chest pains are often ignored. Sự thật là những dấu báo hiệu như trên và thêm vào những yếu tố phụ như khó thở, béo phì và đau ngực thường bị lờ đi. |
The second phase is a chemical pneumonitis which starts after typically 16 hours with symptoms of cough, breathlessness and extreme fatigue. Giai đoạn hai là viêm phổi do hóa chất, thông thường nó bắt đầu sau khoảng 16 giờ với các triệu chứng như ho, khó thở và cực kỳ mệt mỏi. |
In the film Madonna starred as Breathless Mahoney and her then-boyfriend Warren Beatty played the title role. Trong phim, Madonna thủ vai Breathless Mahoney và đóng cặp với bạn trai lúc bấy giờ của cô Warren Beatty trong vai nhân vật chính. |
In response, these will stand “breathless and amazed,” for not only will Jehovah preserve them through his fear-inspiring day of judgment but thereafter he will ‘open his hand and satisfy the desire of every living thing.’ —Psalm 145:16. Khi đáp lại, những người này sẽ “mất hơi cấm khẩu” vì chẳng những Đức Giê-hô-va sẽ bảo toàn họ qua ngày phán xét kinh khiếp mà sau đó Ngài còn sẽ “xòe tay ra, làm cho thỏa nguyện mọi loài sống”.—Thi-thiên 145:16. |
She contributed two songs, "Today Was a Fairytale" and "Jump Then Fall", to the Valentine's Day soundtrack, and recorded a cover of Better Than Ezra's "Breathless" for the Hope for Haiti Now album. Cô đóng góp hai bài hát, "Today Was a Fairytale" và "Jump Then Fall", trong album nhạc phim Valentine's Day và thu âm một phiên bản mới của "Breathless", một bài hát của Better Than Ezra nằm trong album Hope for Haiti Now. |
In May 2008 Ward embarked on his month-long UK tour named The Breathless Tour 2008. Trong tháng 5, năm 2008, Shayne bắt tay vào tour diễn dài tháng tại Anh đặt tên là The Tour Breathless 2008. |
They kept on singing until someone laughed and then the song ended ragged and breathless and laughing. Tất cả cứ hát cho tới khi một người bật cười và bài hát chấm dứt rời rạc trong sự hụt hơi và những tiếng cười. |
“This answer so surprised the woman that she began to inquire into our doctrine, and I preached a discourse, both to her and her companions, and to the wondering soldiers, who listened with almost breathless attention while I set forth the doctrine of faith in Jesus Christ, and repentance, and baptism for remission of sins, with the promise of the Holy Ghost, as recorded in the second chapter of the Acts of the Apostles [see Acts 2:38–39]. “Câu trả lời này đã làm người phụ nữ ngạc nhiên đến nỗi người ấy bắt đầu hỏi về giáo lý của chúng ta, và tôi đã đưa ra một bài thuyết giảng cho người ấy cùng những người bạn của người ấy, và cùng những người lính đầy thắc mắc, là những người lắng nghe với hầu như một sự chú ý hoàn toàn trong khi tôi đưa ra giáo lý về đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, sự hối cải, và phép báp têm để được xá miễn các tội lỗi, với lời hứa của Đức Thánh Linh, như đã được ghi chép trong chương hai sách Công Vụ Các Sứ Đồ [xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38–39]. |
( breathless ) You don't know who you are. Mày không biết mày là ai. |
She was breathless, not only from struggling with the wind, but from the news she brought. Cô muốn hụt hơi không chỉ do chống chọi với gió mà còn do những tin tức cô mang về. |
Don’t feel that you must walk so fast that you become too breathless to converse normally Không cần đi quá nhanh đến độ thở hổn hển khiến khó nói chuyện tự nhiên |
Madonna entered the 1990s with the release of the soundtrack, I'm Breathless (1990), which contained songs inspired by the film Dick Tracy. Madonna bước vào thập niên 1990 bằng album nhạc phim I'm Breathless (1990), chứa các bài hát lấy cảm hứng từ bộ phim Dick Tracy. |
Neil Z. Yeung from AllMusic praised Sivan's "sultry and effortless, wounded and breathless" voice as well as noting the album's themes of "heartbreak and affirmation" that make it "a sparkling, triumphant experience". Neil Z. Yeung từ AllMusic ca ngợi chất giọng "đẹp một cách bí ẩn và dễ dàng, bị xúc phạm và lặng người" của Sivan, đồng thời nhấn mạnh rằng chủ đề đậm chất "đau khổ và quả quyết" đã giúp cho album trở thành "một trải nghiệm tỏa sáng và thắng lợi". |
I wanna see Breathless at the LACMA. Anh muốn xem Breathless trên LACMA. |
My father is at once quick- witted, wickedly funny, and then poignancy turns on a dime and leaves you breathless. Bố tôi có lúc khôn ngoan, vui tính kiểu quỷ quyệt, sau đó quay ngoắt một cách sâu cay khiến bạn nghẹt thở. |
We might run up the stairs too quickly and we might get breathless. Chúng ta có thể đã chạy lên tầng cao quá nhanh rồi sau đó phải thở gấp. |
My father is at once quick-witted, wickedly funny, and then poignancy turns on a dime and leaves you breathless. Bố tôi có lúc khôn ngoan, vui tính kiểu quỷ quyệt, sau đó quay ngoắt một cách sâu cay khiến bạn nghẹt thở. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breathless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới breathless
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.