breeze trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ breeze trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breeze trong Tiếng Anh.
Từ breeze trong Tiếng Anh có các nghĩa là ruồi trâu, gió nhẹ, gió brizơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ breeze
ruồi trâunoun (a light, gentle wind) |
gió nhẹverb The breeze that gently sways these crystals is responsible for making them. Ngọn gió nhẹ làm những tinh thể này lắc lư đã tạo ra chúng. |
gió brizơverb |
Xem thêm ví dụ
And the future is in the breeze, alerting them to something or someone approaching long before you see them. Và tương lai trong những cơn gió cho phép chúng biết những gì những ai đến khá lâu trước khi chúng ta thấy được. |
A soft breeze off Lake Erie ruffled the ladies’ feathered hats. Làn gió nhẹ từ hồ Erie vờn trên chiếc mũ lông của những quý bà. |
It was a warm day, after all, and the horses could use whatever breeze filtered in. Dù sao, hôm nay là một ngày ấm áp, và những chú ngựa có thể thưởng thức những làn gió nhẹ thổi vào. |
A small band of about 120 Christians were meeting in Jerusalem in an upstairs room when suddenly a noise like a stiff rushing breeze filled the place. Khi nhóm nhỏ gồm 120 môn đồ đang nhóm lại tại một phòng trên lầu ở Giê-ru-sa-lem, thình lình có tiếng động như tiếng gió thổi mạnh ùa vào căn phòng. |
On the fringes of the jungle, nests built by large chestnut-colored birds called Montezuma oropendolas hang from the huge trees and sway precariously in the breeze from the lake. Còn ven rừng, tổ của loài chim có bộ lông màu hạt dẻ (gọi là Montezuma oropendolas) được treo lơ lửng trên những nhánh cây khổng lồ và đung đưa trước gió. |
Liepāja is however known throughout Latvia as "City where the wind is born", likely because of the constant sea breeze. Liepaja được biết đến trong suốt lịch sử Latvia là "thành phố nơi gió được sinh ra", có thể vì gió biển liên tục. |
This mellow breeze is so right Cơn gió êm dịu này rất thật |
He breezed past Per-Henrik Croona and Przemysław Wacha in the first two rounds, but was beaten by Xia again in his third round match. Anh nhanh chóng vượt qua Per-Henrik Croona và Przemyslaw Wacha ở hai vòng đấu đầu tiên, nhưng lại bị Xia Xuanze loại ở vòng ba. |
The spot chosen was usually on a hillside or hilltop, where the breezes were strong in the late afternoon and early evening. Khu này thường nằm trên sườn đồi hoặc đỉnh đồi, nơi có những cơn gió mạnh thổi qua vào khoảng xế chiều. |
When summer came to the little village... a new breeze from the south blew soft and warm. Khi mùa hạ đến với thị trấn nhỏ... một cơn gió nhẹ từ phương Nam thổi đến thật khẽ khàng và ấm áp. |
The farmer waits for the evening breeze to come up. Người nông dân chờ đến khi cơn gió đêm nhẹ nhàng lùa đến (Ru-tơ 3:2). |
Just you, me and the speck, shooting the breeze. Chỉ có tôi và anh, và hạt bụi. |
Acts 2:1-4 relates that the disciples were assembled together at Pentecost when “suddenly there occurred from heaven a noise just like that of a rushing stiff breeze, . . . and they all became filled with holy spirit and started to speak with different tongues, just as the spirit was granting them to make utterance.” Công-vụ các Sứ-đồ 2:1-4 thuật lại rằng các môn đồ đang nhóm họp trong ngày lễ Ngũ Tuần thì “bỗng dưng có tiếng tự trời đến ào ào tựa gió thổi... Mọi người liền được đầy tràn Thánh Linh và bắt đầu nói được nhiều tiếng khác nhau, tùy Thánh Linh cho nói” (bản dịch Trần Đức Huân). |
You've got your music cranked, your windows rolled down, with the cool breeze blowing through your hair. Bạn bật nhạc lớn tiếng, hạ thấp cửa sổ xuống, với những làn gió mát lạnh thổi qua mái tóc. |
The first summer breeze – fragrant, warm, laden with hope – came through the open windows. Cơn gió đầu hạ mang theo mùi hương, hơi ấm, chất chứa hi vọng ùa qua ô cửa sổ mở tung. |
“I’d love to chat,” she said, trying to breeze past him, “but Lucas is ill, and Jane—” “Tôi rất muốn nói chuyện”, cô nói, cố đi lướt qua anh, “nhưng Lucas đang ốm, và Jane...” |
Dust is 3 to 5 inches deep on the road and the breeze is on our backs so all the time we are in a smother of dust. Bụi trên đường dày từ 3 tới 5 inch và gió thổi không ngừng ở phía sau khiến chúng tôi luôn bị bụi bao phủ. |
She’d thought she could breeze back into town, tell Jack about Nathan and not have to deal with the rest of it. Cô những tưởng mình có thể chạy vèo trở lại thị trấn, kể cho Jack về Nathan và không phải xử lý những gì còn lại. |
At Acts 2:1-4, we read about the first ones in that limited group: “Now while the day of the festival of Pentecost was in progress they were all together at the same place, and suddenly there occurred from heaven a noise just like that of a rushing stiff breeze, and it filled the whole house in which they were sitting. Nơi Công-vụ các Sứ-đồ 2:1-4, chúng ta đọc về những người đầu tiên trong nhóm có con số giới hạn đó: “Đến ngày lễ Ngũ-tuần, môn-đồ nhóm-họp tại một chỗ. Thình-lình, có tiếng từ trời đến như tiếng gió thổi ào-ào, đầy khắp nhà môn-đồ ngồi. |
In classical Greek, the adjective pra·ysʹ can apply to a gentle breeze or voice. Trong tiếng Hy-lạp cổ điển, tĩnh từ pra·ysʹ có thể ngụ ý nói đến một làn gió nhẹ hay giọng nói dịu dàng. |
Shots of Tom are held and held and then held some more—at the wheel of his car, in the cornfields, running in slow motion with his blond locks dancing in the breeze, sitting pensively on a bed in his underwear, or looking out through a screen door as a single tear streaks his face, like Anne Hathaway in Les Miserables". Shots of Tom được giữ và giữ và sau đó cầm thêm một chiếc xe đạp ở bánh xe, trên cánh đồng ngô, chạy trong chuyển động chậm chạp với những lọn tóc vàng nhảy múa trong gió, ngồi thẫn thờ trên giường trong bộ đồ lót, hoặc nhìn qua cánh cửa màn hình như một giọt nước mắt duy nhất vệt trên khuôn mặt, như Anne Hathaway trong Les Miserables". |
Earlier that day, “there occurred from heaven a noise just like that of a rushing stiff breeze.” Sáng hôm đó, “có tiếng từ trời đến như tiếng gió thổi ào-ào”. |
It can get hot in the tropics, so we make big curving roofs to catch the breezes. Nhà có thể giữ nhiệt ở vùng nhiệt đới, vì thế chúng tôi làm mái nhà cong để đón gió mát. |
4 Envision Jehovah’s prophet Habakkuk sitting on the flat roof of his house, enjoying the cool evening breeze. 4 Hãy hình dung nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va là Ha-ba-cúc đang ngồi hóng gió mát buổi chiều trên sân thượng nhà ông. |
Out among the beasts of the field, he certainly was not sitting idly in the grass of a virtual paradise, enjoying refreshing breezes daily. Ở giữa thú đồng, ông chắc không ngồi rảnh rỗi trong đồng cỏ tựa như địa đàng, hàng ngày hưởng gió mát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breeze trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới breeze
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.