used up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ used up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ used up trong Tiếng Anh.
Từ used up trong Tiếng Anh có nghĩa là cạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ used up
cạnVerbal; Adjectival I won' t dry us up, Martha Anh không đến nỗi cạn kiệt đâu, Martha |
Xem thêm ví dụ
The problem of measuring relatedness trips many of us up in the following way. Vấn đề đo lường độ thân thuộc đã ngáng đổ nhiều người trong chúng ta theo cách sau đây. |
But there are ways in which our evolutionary history can really trip us up. Nhưng có nhiều cách lịch sử tiến hóa đã bẫy được chúng ta. |
She'll be used up by then for sure. Chắc chắn lúc đó con bé đã sẵn sàng rồi. |
The Witnesses kindly picked us up and helped care for our children during the meetings. Các Nhân Chứng tử tế đón chúng tôi đến hội thánh và giúp chăm sóc các cháu nhỏ trong giờ nhóm. |
And here I thought that you used up all of your League of Assassin vacation days. Thế mà chỉ nghĩ rằng em đã dùng hết tất cả các ngày nghĩ lể của em tại Liên Minh đấy. |
When your payment is used up, your ads will stop running. Khi bạn dùng hết khoản thanh toán của mình, quảng cáo của bạn sẽ ngừng chạy. |
They are going to fuck us up and kill us with their drugs! Bọn chúng sắp làm hư hỏng và giết chúng ta bằng ma túy của chúng! |
What's holding us up now is the new form of this travel permit. Bây giờ cái mà chúng tôi bị ngắc ngứ là cái mẫu giấy đi đường mới. |
You want to blow us up? Ông muốn cho nổ hết chúng ta sao? |
He set us up. Hắn bẫy chúng tôi. |
15 An unbridled tongue ‘spots us up’ completely. 15 Một cái lưỡi không được kiềm chế khiến chúng ta bị “ô-uế” hoàn toàn. |
Anywhere you interact with other people opens us up to risk. Bất kỳ chỗ nào cô gặp gỡ với người khác cũng có thể gây nguy hiểm. |
You set us up? Cô lập kế hoạch này hả? |
Josh, can you have the chauffeur pick us up at the back, please? Josh, anh bảo dùm tài xế đón chúng tôi ở sau nhà, nhé? |
This brings us up to the time that I started consulting to Airstream. Nó gợi chúng tôi về quãng thời gian bắt đầu tham khảo Airstream. |
That sure hope can buoy us up during our trials. Hy vọng chắc chắn ấy có thể giúp chúng ta lên tinh thần dù gặp thử thách. |
We've used up the easy wins from economic growth, and now we're moving on to harder problems. ta đã quá quen với việc thành công dễ dàng trong việc phát triển kinh tế , và bây giời ta đang đối mặt với vấn đề khó khăn hơn |
Someone is trying to set us up. Ai đó cố tình đổ lỗi cho chúng ta. |
" It is setting us up for a clash , and it 's interesting to see who backs down . " Nó đang tạo ra sự bất đồng của chúng tôi , và thật thú vị khi xem ai thua cuộc . |
Almost used up my whole furlough looking for my wife. Tôi đã dùng gần hết kỳ phép của mình để đi tìm vợ tôi. |
CIA hooked us up, huh? CIA giúp 1 tay à? |
For all we know, they could board us up tomorrow. Thà tin ngài mai khách sạn có thể phải đóng cửa. |
Soraya picked us up at the airport. Soraya đón chúng tôi ở sân bay. |
If we go to Chapelle without evidence, he'll slice us up. Nếu chúng ta chưa có bằng chứng, ông ấy sẽ xắt ta ra từng mảnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ used up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới used up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.